Bạn đang xem bài viết Cập Nhật Mới Những Công Dụng Của Quả Táo Mèo được cập nhật mới nhất tháng 9 năm 2023 trên website Cuik.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Táo mèo là loại quả dân dã được sử dụng nhiều làm đồ uống, làm thuốc.
Tác giả: chúng tôi Ngày đăng: 27/08/2023
Táo mèo là loại quả dân dã được sử dụng nhiều làm đồ uống, làm thuốc. Trong bài viết này sẽ gửi tới bạn những cập nhật mới về công dụng của quả táo mèo để mỗi nhà có thể sử dụng loại quả này hữu ích nhất.
Công dụng của quả táo mèo trong việc tăng cường sức khỏe, chữa bệnh
TS. lương y Phùng Tuấn Giang, Chủ tịch Viện nghiên cứu phát triển y dược cổ truyền Việt Nam chia sẻ trên báo Vietnamnet, táo mèo là loại cây có quả ăn được. Chúng mọc hoang dã ở vùng núi phía bắc nước ta. Cụ thể là ở các tỉnh Yên Bái, Lào Cai…
Cây táo mèo loài cây đặc trưng của Tây Bắc
Đã từ rất lâu rồi, quả táo mèo là một phần không thể thiếu của y dược dân tộc bản địa. Là một cây thuốc quý giá, được dân gian áp dụng để chữa nhiều loại bệnh. Nghiên cứu trong trái táo mèo có nguồn khoáng chất và vitamin quan trọng. Những chất tự nhiên chiết xuất từ quả táo mèo có chứa polyphenol, đáng chú ý là các alkaloid và flavonoid có đặc tính chống tăng lipid máu và chống tăng đường huyết…
Bên cạnh đó, táo mèo là chứa hàm lượng cao các hợp chất hóa học như flavonoid và anthocyanins và các hoạt tính sinh học đáng chú ý khác. Các chất này đã được nghiên cứu có tác dụng chống oxy hóa và kháng khuẩn.
Công dụng của táo mèo còn đến từ việc chúng chứa alkaloids, anthocyanin, cyanogenic glycoside, carotenoids, flavonoid, axit phytic và terpenoids. Đây là những chất chuyển hóa thứ cấp quan trọng có khả năng chống oxy hóa, chống viêm, chống tăng sinh, chống ung thư, chống vi khuẩn, hấp thụ tia UV.
Vốn là một quả ăn được, nên trong cuộc sống hằng ngày, táo mèo có thể làm được nhiều món ngon, đồ uống hấp dẫn. Điển hình như táo muối chua, muối xổi, táo mèo lắc, chấm muối ớt, xí muội, ngâm đường, ngâm mật ong, ngâm rượu…
Hơn cả một loại trái cây, táo mèo là một nguồn chất xơ, khoáng chất và vitamin đáng kể. Trong đó nổi bật là Carotenoids (Pro -vitamin A), Vitamin A và E là các hợp chất có đặc tính chống oxy hóa và hoạt động thu dọn gốc tự do. Các hợp chất này đóng một vai trò quan trọng trong việc ngăn ngừa các bệnh khác nhau.
Tổng hợp công dụng của táo mèo, theo TS, lương y Phùng Tuấn Giang thông tin: “Các nghiên cứu khoa học gần đây cho thấy quả táo mèo có đặc tính chống tăng lipid máu, hạ đường huyết, giảm trọng lượng, kháng vi khuẩn kháng kháng sinh và hoạt tính gây độc tế bào chống lại các dòng tế bào ung thư Hela và HepG-2”.
Quả táo mèo tươi cho thu hoạch từ tháng 8 – tháng 10 hàng năm
Cách sử dụng táo mèo hiệu quả
Để táo mèo phát huy công dụng, bạn có thể áp dụng một số bài thuốc dân gian được gợi ý bởi các lương y:
Bài thuốc hỗ trợ tiêu hóa: Táo mèo (sơn tra) 10g, hoàng liên 2g, trần bì 5g, chỉ thực 6g. Sắc uống ngày 1 thang. Hoặc tán bột sơn tra, mộc hương, thanh bì với lượng bằng nhau, ngày uống 2 lần mỗi lần 4g với nước sôi.
Bài thuốc hỗ trợ điều trị rối loạn lipid máu: Táo mèo kết hợp với mạch nha đem chế thành dạng trà và hãm uống ngày 2 lần. Liều lượng mỗi lần 30g. Uống trong 3 – 4 tuần.
Giảm béo phì, giảm cân, giảm mỡ máu: Táo mèo 15g, mạch nha 30g, thảo quyết minh 15g, trà xanh 3g, lá sen 3g, đường phèn 10g. Đầu tiên, bạn đun táo mèo, thảo quyết minh, mạch nha trong 1 giờ. Sau đó cho lá sen, trà xanh đường phèn vào đun thêm khoảng 5 phút. Sử dụng công cụ lọc lấy nước uống thay trà.
Những ai nên sử dụng táo mèo
Bên cạnh đó, bạn có thể ngâm ủ táo mèo tươi làm đồ uống thơm ngon. Táo mèo thường được dùng để ngâm rượu, làm siro táo mèo (táo mèo ngâm mật ong, táo mèo ngâm đường).
Rượu táo mèo uống ngọt, thơm, tốt sức khỏe
Những người thích hợp dùng táo mèo là người bị đầy bụng, đầy hơi, ăn uống không tiêu; người trung niên và người già mắc bệnh tăng huyết áp, bệnh mạch vành, rối loạn chuyển hóa lipid, tiểu đường; bệnh nhân ung thư các loại; phụ nữ không có kinh nguyệt hoặc sau sinh bị tắc kinh và đau bụng kinh. Người có thể trạng béo phì, bệnh dinh dưỡng (thiếu vitamin C), hoặc người mắc các bệnh viêm gan siêu vi, gan nhiễm mỡ, viêm thận cấp và mãn tính, nhiễm trùng đường ruột đều có thể dùng táo mèo.
Một số người không nên sử dụng táo mèo: người mang thai, người bị đau dạ dày. Rượu táo mèo nên uống với liều lượng vừa phải để hỗ trợ tiêu hóa, tăng cường sức khỏe.
Cỏ Mèo Là Gì? Tác Dụng Của Cỏ Mèo?
Cỏ mèo là loại thảo dược không phải ai cũng biết đến. Cho nên, hôm nay chúng tôi sẽ bật mí cho các bạn biết cỏ mèo là gì? Tác dụng của cỏ mèo?
Cỏ mèo (cat grass) là gì?Cỏ Nón cho mèo – còn có tên gọi khác là Cat Grass (Orchard Grass) loại cỏ này được phát hiện tại California vào năm 1970, vì chứa hàm lượng chất xơ cao, ít protein và calorie nên nhiều người đã sử dụng để làm thức ăn cho các loại vật nuôi như: Cừu, heo, ngựa, thỏ, chó và mèo, … Đây là loại cỏ có thân cọng dài, mềm, màu xanh mướt và thơm, thường được ủ và đóng gói thành thức ăn gia súc khô.
Cỏ mèo cấp một lượng chất xơ dồi dào, công dụng chính là giúp loại bỏ các túi lông trong bụng các bé khi liếm lông hàng ngày. Đặc biệt, loại cỏ này khác với cỏ lúa mạch, cỏ lanh, yến mạch thông thường, có thể làm thú cưng bị đầy bụng khó tiêu do chứa ít enzym tiêu hoá.
Cỏ mèo thông thường là hỗn hợp của nhiều loại cỏ như yến mạch, cây lanh, lúa mạch và cả catnip. Ở Việt Nam thường nhầm cỏ mèo là cỏ lúa mì và hay sử dụng chúng cho mèo. Kể cả người nước ngoài cũng nhầm lẩn vấn đề này.
Cơ chế hoạt động của cỏ mèoTrong cỏ mèo có chứa các chất có khả năng chống oxy hóa và chống viêm (sưng). Cỏ mèo có thể có ích trong việc chữa trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn.
Tác dụng của cỏ mèoXử lý bệnh hairballs hay còn gọi là búi lông cục trong ruột mèo.
Có khả năng cải thiện chất xơ kích thích tiêu hóa và nâng cao sức đề kháng của dạ dày, giúp đào thải chất độc, giảm lượng chất béo và làm cho hệ tiêu hoá ngày càng khoẻ mạnh.
Giúp phòng ngừa các bệnh từ miệng, nướu, giảm hôi miệng và bổ sung vitamin cùng các nguyên tố vi lượng làm giảm ức chế và giảm thể viêm nướu.
Kích thích sữa cho mèo mẹ đang mang thai và cho con bú.
Có khả năng hồi phục vết thương của mèo nhanh chóng sau phẫu thuật.
Lợi ích của cỏ mèoTạo không khí trong lành ngay trong nhà: Cỏ mèo giúp mèo cảm thấy thoải mái, thư giãn khi chúng cảm thấy căng thẳng mà không cần phải ra ngoài.
Chữa chứng đầy hơi ở mèo: Vấn đề đầy hơi không chỉ ở người mà còn gặp ở mèo. Đó là một trong những nguyên nhân chính là do chế độ ăn uống của chúng. Ngoài ra, cỏ mèo còn giúp thư giãn tránh căng thẳng, vì căng thẳng là một trong những lý do chính gây ra chứng rối loạn dạ dày.
Giúp hỗ trợ chăm sóc da: Mèo có thể bị dị ứng, kích ứng da. Bạn có thể dùng cỏ mèo để tắm cho mèo. Nó không chỉ làm nhẹ dịu triệu chứng về da mà còn chống ve, rận tốt hơn cả thuốc.
Advertisement
Mua cỏ mèo ở đâu?
Cỏ mèo có bán ở các cửa hàng thú cưng. Ngoài ra, các bạn có thể mua hạt giống về trồng vì như vậy sẽ đảm bảo được chất lượng của cỏ mèo hơn.
Thép Hộp 10×20 Cập Nhật Mới Nhất
Thép hộp 10×20 cập nhật mới nhất
Thép hộp 10×20 là loại thép hộp chữ nhật có kích thước: rộng x dài = 10 x 20 mm. Thép hộp chữ nhật 10×20 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực của đời sống, đặc biệt trong ngành xây dựng, sản xuất nội thất và công nghiệp…
Bạn cần báo giá thép hộp 10×20 mới nhất, bạn cần tư vấn về loại thép này, đừng ngần ngại hãy liên hệ ngay với chúng tôi.
Bạn đang xem: Trọng lượng thép hộp 10×20
Phân loại thép hộp 10×20Hiện nay, thép hộp chữ nhật 10×20 có 2 loại chính là: đen và mạ kẽm. 2 loại thép hộp này đều có những ưu nhược điểm riêng của nó
Chú ý: Bạn cần lựa chọn đúng loại thép để đảm bảo chất lượng công trình tốt nhất và giảm chi phí vật tư
1) Thép hộp đen 10×20Ưu điểm: chịu tải tốt, vững chắc và tương đối bền, đa năng, đa dạng quy cách.
Nhược điểm: chống gỉ sét, ăn mòn không tốt, đặc biệt là môi trường ẩm thấp, axit …
Lời khuyên: Không nên sử dụng thép hộp đen 10×20 ở vùng bị nhiễm mặn, ẩm thấp hoặc chứa nhiều axit …
Quy cách thép hộp đen 10×20:
+ Độ dày: 7 dem, 8 dem, 9 dem, 1,2 ly + Trọng lượng thép hộp chữ nhật 10×20 khá nhẹ: từ 1,7 kg/cây đến 3,1 kg/cây tùy vào độ dày. + Chiều dài mỗi cây sắt hộp 10×20 là 6 mét – cắt theo yêu cầu Thép hộp đen : giá cả + mọi thông tin cần biết
2) Thép hộp mạ kẽm 10×20Ưu điểm: Thép hộp mạ kẽm 10×20 có độ bền cao, có khả năng chịu được sự khắc nghiệt của môi trường muối, ẩm thấp, …
Nhược điểm: giá thành cao hơn thép hộp đen khá nhiều
+ Tiêu chuẩn chất lượng: TCVN, Nhật JIS, Mỹ AMTS…
+ Trọng lượng: từ 1,75 kg/cây đến 3,1 kg/cây tùy vào độ dày.
Bảng quy cách thép hộp 10×20Bảng quy cách thép hộp 10×20 gồm các thông số về độ dày, trọng lượng, quy cách bó thép …
Quy cách thép hộp đen 10×20
Kích thước Độ dày Trọng Lượng kg/cây 10×20 1 li 2 3,1 9 dem 2,2 8 dem 2 7 dem 1,7
Quy cách thép hộp mạ kẽm 10×20
Kích thước Độ Dày Trọng Lượng (Kg/cây) 10×20 7 dem 1,75 8 dem 2,12 9 dem 2,25 1 li 0 2,5 1 li 1 2,8 1 li 2 3,1
Giá thép hộp 10×20 theo loại+ Thép Hùng Phát xin gửi đến quý khách bảng báo giá thép hộp 10×20 đen, mạ kẽm của nhà máy Hòa Phát để quý khách tham khảo.
+ Xin lưu ý: đây chỉ là bảng báo giá tham khảo ở thời điểm hiện tại, để biết giá sắt thép hộp 10×20 chính xác theo đơn hàng của mình, quý khách hãy liên hệ trực tiếp với nhân viên chúng tôi.
+ Để xem bảng báo giá của các nhà máy khác, vui lòng xem link phía dưới
Bảng giá thép hộp 10×20 đen+ Chiều dài thep hop 10×20: 6 mét/cây
+ Độ day tiêu chuẩn: 7 dem, 8 dem, 9 dem, 1,2 ly
+ Tiêu chuẩn: TCVN 3783 – 83, ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302
+ Xuất xứ: Nội địa – Việt Nam và nhập khẩu: Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc,…
Kích thước Độ dày Trọng Lượng kg/cây Đơn Giá (cây) 10×20 1 li 2 3,1 48.670 9 dem 2,2 34.540 8 dem 2 31.400 7 dem 1,7 26.690
Bảng giá thép hộp 10×20 mạ kẽm+ Chiều dài: 6 mét/cây
+ Tiêu chuẩn: TCVN 3783 – 83, ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302
+ Xuất xứ: Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc,…
Độ dày Trọng Lượng kg/cây Đơn Giá (cây) 7 dem 1,75 29.400 8 dem 2,12 35.616 9 dem 2,25 37.800 1 li 0 2,5 42.000 1 li 1 2,8 47.040 1 li 2 3,1 52.080
Báo giá sắt hộp 10×20 theo nhà máy+ Giá thép hộp Hoa Sen 10×20
+ Giá thép hộp Hòa Phát 10×20
+ Giá thép hộp Nam Hưng 10×20
+ Giá thép hộp Đông Á 10×20
+ Giá thép hộp Vina One 10×20
+ Giá thép hộp Nam Kim 10×20
Mua thép hộp 10×20 ở đâu giá tốt, uy tínCông ty Thép Hùng Phát tự hào là một trong những đơn vị phân phối thép hộp chính hãng uy tín sô 1 tphcm.
Tất cả sản phẩm sắt thép công ty Thép Mạnh Tiến Phát phân phối đều có xuất xứ nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
Vận chuyển miễn phí tại tphcm và tùy đơn hàng tại các tỉnh
Thép hộp là loại thép có kết cấu rỗng bên trong, được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng cũng như các ngành chế tạo cơ khí ở Việt Nam và các quốc gia có ngành công nghiệp phát triển đi đầu như Anh, Pháp, Mỹ, Nhật…
Nguyên liệu chính để tạo nên thép hộp là thép và kết hợp với cacbon theo tỉ lệ để tăng độ bền, tính chịu lực của sản phẩm – loại này gọi là thép hộp đen.
Đồng thời, để tăng tính bền và chống ăn mòn cho lớp thép bên trong, người ta mạ một lớp kẽm trên bề mặt thép hộp, loại này gọi là thép hộp mạ kẽm.
Tìm hiểu thêm: Thép ống phi 10
Những Tính Năng Mới Trên Ios 15 Và Danh Sách Iphone Được Cập Nhật
Các tính năng nổi bật có trên iOS 15 Cải thiện chất lượng cuộc gọi video call trên FaceTime
Trên bản cập nhật iOS 15, công ty Apple cho biết hãng đã ứng dụng ba tính năng mới giúp người dùng có những trải nghiệm mới mẻ hơn khi sử dụng FaceTime, cụ thể như sau:
Công nghệ Spatial Sound giúp những thành viên tham gia cuộc gọi video có cảm giác như đang ở cùng một căn phòng.
Tính năng FaceTime Link cho phép người dùng chia sẻ đường link cuộc gọi cho người khác và mời họ tham gia tương tự như cách mời họp trên ứng dụng Zoom và Google Meets.
Tính năng SharePlay giúp người dùng chia sẻ màn hình để xem chung các tệp tin như video và âm nhạc trong khi gọi video call.
Hệ thống thông báo mới (Notification summary) thông minh hơnTrên hệ điều hành iOS 14 trở về trước, điện thoại sẽ tự động sắp xếp thông báo mới theo thời gian, có nghĩa là thông báo cũ hơn sẽ được đẩy xuống phía dưới màn hình và ưu tiên cho thông báo mới nhất.
Tuy nhiên, ở iOS 15 hệ thống này sẽ sắp xếp theo thứ tự ứng dụng được ưu tiên của người dùng. Các ứng dụng được truy cập thường xuyên sẽ có thông báo nổi lên trên. Ngoài ra, khi bật chế độ Không làm phiền, người dùng vẫn có thể chọn ra những ứng dụng mà mình muốn nhận thông báo.
Tính năng Live Text mới, độc đáoKhi người dùng mở camera, đưa vào những nơi có văn bản và chạm vào chúng, nội dung văn bản sẽ được tự động sao chép. Từ đó, người dùng có thể thực hiện nhanh các thao tác như Copy (sao chép), Select all (chọn tất cả), Look up (tra cứu),… mà không cần chuyển sang ứng dụng khác. Tính năng này hỗ trợ 7 ngôn ngữ bao gồm Anh, Trung, Pháp, Italy, Đức, Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha.
Spotlight được cải thiện với nhiều đề xuất tìm kiếm dựa trên thói quen người dùng Nâng cấp tính năng Memory trên ứng dụng PhotosỨng dụng Photos với giao diện mới sẽ được tích hợp thêm Apple Music, sử dụng trí thông minh nhân tạo trên thiết bị để các nhân hóa các đề xuất bài hát, giúp người dùng tạo ra những chiếc video sống động và thú vị. Tính năng Memory Mixes còn cho phép người dùng tinh chỉnh thứ tự hình ảnh, thêm hoặc bớt nội dung trong các video.
Cập nhật giao diện và tính năng mới trên ứng dụng Weather và Apple MapsTrên iOS, ứng dụng thời tiết (Weather) được thiết kế lại giao diện và bổ sung thêm nhiều ảnh nền động mới như mưa (Rain), có mây (Partly Cloudy) và có tuyết (Snow). Ứng dụng sẽ thay đổi phông nền tự động theo điều kiện thời tiết được dự báo.
Ngoài ra, Apple Maps cũng được tích hợp chế độ xem toàn cầu và xem 3D chi tiết hơn. Bản đồ mới được thiết kế trực quan hơn giúp người dùng nhanh chóng tìm được hướng đi.
Nhiều tùy chỉnh ứng dụng mặc định hơniOS 15 sẽ cho phép người dùng thay đổi nhiều ứng dụng mặc định hơn. Trước đó, iOS 14 đã khởi động xu hướng này bằng cách cho phép thay đổi Safari và Mail bằng một ứng dụng khác. Bản beta iOS 14.5 mới nhất cũng cho phép thay đổi nền tảng âm nhạc mặc định Apple Music bằng Spotify. Vậy thì không có lí do nào để iPhone không tiếp tục tính năng này trên phiên bản cập nhật tiếp theo cả.
Chơi game mượt mà với tính năng Game SpaceMột tính năng cũng khá hữu ích trên bản dựng iOS 15 này là Game Space. Tính năng này có thể cải thiện hiệu suất, tốc độ khung hình và độ ổn định của trò chơi, giảm khả năng phản hồi chậm khi chơi game.
Siri thông minh hơnSiri cuối cùng đã có một giao diện nhỏ gọn trong iOS 14. Điều đó cho thấy Apple đang nỗ lực không ngừng để cải thiện trợ lý ảo thông minh của mình. Vì vậy, trên phiên bản iOS 15, Siri sẽ được cải thiện thông minh hơn, nhận diện giọng nói tốt hơn và làm được nhiều việc hơn khi người dùng cần trợ giúp.
Tăng cường tính riêng tư
Danh sách dự kiến các thiết bị được cập nhật iOS 15
Dòng iPhone 13/ iPhone 12S
iPhone 12 Pro Max
iPhone 12 Pro
iPhone 12
iPhone 12 mini
iPhone 11
Phone 11 Pro
iPhone 11 Pro Max
iPhone SE 2023
iPhone XS
iPhone XS Max
iPhone XR
iPhone X
iPhone 8
iPhone 8 Plus
iPhone 7
iPhone 7 Plus
iPhone 6s
iPhone 6s Plus
iPod touch (thế hệ thứ 7)
Du Lịch Tokyo – Nhật Bản: Cập Nhật Kinh Nghiệm Mới Nhất Năm
Du lịch Tokyo (Ảnh sưu tầm)
Mùa du lịch Tokyo thích hợp Mùa Xuân: Mùa của hoa Anh ĐàoThời gian: Tháng 3 – tháng 5
Tokyo là một trong những thành phố sở hữu các công viên, vườn hoa nổi tiếng nhất Nhật Bản. Du lịch Tokyo mùa Xuân bạn sẽ có cơ hội ngắm nhìn trăm hoa đua sắc. Đặc biệt, Tokyo là thành phố của hoa Anh Đào. Khắp các con phố đều có bóng dáng của loài hoa này. Các lễ hội hoa Anh Đào cũng được tổ chức hoành tráng.
Du lịch Tokyo những ngày Xuân (Ảnh sưu tầm)
Mùa Hè: Mùa nghỉ dưỡngThời gian: Tháng 6 – tháng 8
Du khách thường có xu hướng ra biển hoặc lên núi để tận hưởng không khí mát lạnh, xua tan cái nóng mùa Hè. Mặc dù là thành phố nhưng Tokyo có không khí trong lành, mát mẻ hơn các thành phố khác. Mùa Hè ở Tokyo cũng được phủ màu xanh của cây cỏ. Tokyo vào Hè thường mưa nhiều. Cảm giác đi dạo dưới mưa trên những con đường dài rộng bất tận của Tokyo cũng có nét thú vị riêng.
Tokyo và những cơn mưa mùa hè (Ảnh sưu tầm)
Mùa thu: Mùa đẹp nhất để du lịch TokyoThời gian: Tháng 9 – tháng 11
Mùa Thu là thời điểm đẹp nhất để du lịch Tokyo. Những con đường lá phong chuyển sang sắc vàng – đỏ. Khung cảnh Tokyo mang nét trầm tư, quyến rũ. Những con đường, khu vườn lá phong luôn là địa điểm du lịch được yêu thích. Nếu muốn chụp ảnh thật “so deep” thì mùa Thu ở Tokyo sẽ cho bạn một bộ ảnh như ý.
Du lịch Tokyo mùa Thu (Ảnh sưu tầm)
Mùa đông: Mùa Tokyo chìm trong tuyết trắngThời gian: Tháng 12 – tháng 2 năm sau
Mùa Đông ở Tokyo lạnh vô cùng. Không những nhiệt độ xuống 0 độ C thường xuyên mà còn có tuyết rơi rất dày. Những cơn mưa tuyết phủ kín các mái nhà, con đường, sông suối,…tạo nên một khung cảnh lãng mạn, có chút buồn man mắc. Người Nhật có rất nhiều hoạt động vui chơi giải trí vào mùa Đông như trượt tuyết, ném tuyết, nặn tượng tuyết….
Du lịch Tokyo mùa tuyết rơi (Ảnh sưu tầm)
Những điều cần chuẩn bị trước khi du lịch TokyoXuất ngoại, bạn sẽ cần chuẩn bị nhiều thứ hơn là du lịch trong nước. Để chuyến đi của mình trở nên hoàn hảo, hãy lưu ý những điều sau.
Đặt vé máy baySân bay Haneda và Narita là 2 sân bay quốc tế tại Tokyo. Từ Nội Bài, Tân Sơn Nhất bạn có thể book những chuyến bay thẳng đến Tokyo. Các hãng bay bạn có thể lựa chọn: Vietjet, Jetstar, Vietnam Airlines, All Nippon Airways, American Airlines, Japan Airlines,… Chất lượng các hãng bay khác nhau nên ảnh hưởng đến giá vé. Nếu muốn bay giá rẻ có thể chọn Vietjet, Jetstar.
Giá vé máy bay giao động từ 4 – 11 triệu VNĐ/vé. Nếu bạn chấp nhận bay nối chuyến, Transit ở các thành phố khác, bay lâu hơn thì sẽ tiết kiệm được tiền. Bay thẳng giá thường rất cao. Nếu muốn tiết kiệm chi phí tối đa thì hãy đặt vé sớm (trước 1 – 2 tháng càng tốt). Các hãng bay cũng thường có các chương trình săn vé “0 đồng”, vé giá rẻ, bạn có thể tham khảo để bay với chi phí thấp nhất.
Đặt phòng lưu trúCó vé máy bay và xác nhận đặt phòng khách sạn là 2 yêu cầu tiên quyết để được cấp visa du lịch Tokyo. Bạn có thể book phòng trực tiếp trên các trang web, fanpage của khách sạn đó hoặc lên các trang chuyên về booking như chúng tôi Agoda để tìm kiếm, đặt phòng phù hợp với nhu cầu của bản thân. Tương tự máy bay, bạn đặt phòng càng sớm càng có nhiều lựa chọn với giá tốt.
Xin visaVisa là thứ mà bạn không thể thiếu để được đi du lịch Nhật Bản. Việc xin visa đi Nhật tương đối khó khăn và nhiều thủ tục, giấy tờ cần chuẩn bị. Nếu bạn có thể tự đi làm thì chi phí thủ tục sẽ rẻ hơn. Nếu không muốn tự làm có thể thuê công ty dịch vụ và trả mức phí cao hơn. Để biết rõ thủ tục xin cấp visa và những giấy tờ cần chuẩn bị hãy đọc trong bài viết “Kinh nghiệm du lịch Nhật Bản: Trọn bộ bí kíp từ A-Z”
Chuẩn bị tiền và đổi tiềnMột chuyến du lịch Nhật Bản có thể tiêu tốn của bạn một khoản không nhỏ. Các chi phí cho dịch vụ ở Nhật khá cao, đổi lại bạn nhận được chất lượng tốt. Một chuyến du lịch tiết kiệm nhất cũng cần đến khoảng 12 – 15 triệu VNĐ. Càng chuẩn bị nhiều tiền, bạn càng thoải mái cho việc ăn, chơi, mua sắm, khám phá ở Nhật.
Nhật Bản dùng đồng Yên để giao dịch. Một số nơi có thể dùng đô la Mỹ. Bạn nên đổi tiền trước khi du lịch. Hãy đổi ở ngân hàng, tiệm vàng uy tín để có tỷ giá tốt nhất. Bên Nhật không tiêu được tiền Việt và cũng hiếm chỗ đổi được tiền Việt sang đồng Yên.
Nếu không muốn mang nhiều tiền mặt bạn có thể chọn cách giao dịch bằng thẻ thanh toán quốc tế. Tuy nhiên, bạn vẫn nên có một khoản tiền mặt phòng những nơi không thể quẹt thẻ hoặc mua những thứ lặt vặt giá trị thấp.
Chuẩn bị hành trang cá nhânHành lý đi Nhật nên gọn nhẹ thôi, tránh việc phải ký gửi, mất phí rất cao.
Một số đồ bạn không nên quên:
Quần áo phù hợp với thời tiết. Mùa nào thì cũng nên có cái áo dài tay, áo ấm phòng lạnh.
Đồ dùng cá nhân: Bàn chải, kem đánh răng,….
Một số loại thuốc thông dụng: Cảm cúm, đau đầu
Sim điện thoại hòa mạng quốc tế
Thêu sim 4G hoặc cục phát wifi để đảm bảo liên lạc, vào mạng khi ở Nhật.
Chuẩn bị cho chuyến du lịch Tokyo (Ảnh sưu tầm)
Kinh nghiệm di chuyển tại TokyoSau khi đến các sân bay quốc tế tại Tokyo bạn có thể chọn tàu điện ngầm, taxi, xe bus để về trung tâm thành phố.
Tàu điện ngầm đi rất nhanh, chi phí rẻ nhất, chất lượng tàu tốt. Đây cũng là một trải nghiệm du lịch thú vị tại Tokyo.
Xe buýt đi chậm hơn, giá rẻ, chất lượng khá tốt.
Taxi có giá dịch vụ rất cao, đổi lại bạn có thể chủ động di chuyển.
Trong những ngày du lịch tại Tokyo bạn cũng có thể dùng 3 phương tiện trên để di chuyển giữa các địa điểm du lịch. Ngoài ra, nếu đi gần bạn có thể đi bộ hoặc thuê xe đạp để dạo quanh thành phố.
Du lịch bằng xe đạp tại Tokyo cũng là một trải nghiệm thú vị (Ảnh sưu tầm)
Các địa điểm du lịch Tokyo nổi tiếngĐến Tokyo đi chơi ở đâu? Cùng tìm kiếm những địa điểm du lịch Tokyo hấp dẫn ngay nào!
Tháp Tokyo Tower: Biểu tượng của thủ đô TokyoMặc dù không phải là tòa tháp cao nhất ở Tokyo nhưng Tokyo Tower vẫn đủ sức khiến người ta phải ngước nhìn. Tòa tháp được mô phỏng theo hình ảnh tháp Eiffel của Pháp. Vươn mình giữa thủ đô đầy kiêu hãnh, tòa tháp là niềm tự hào của người dân Nhật Bản đã đứng dậy sau mất mát chiến tranh. Buổi tối, Tokyo Tower được chiếu sáng bởi hàng ngàn đèn led. Bạn có thể đến đây để ngắm cảnh, vui chơi, ăn uống, hẹn hò, check in.
Tháp Tokyo Tower sáng rực trong đêm (Ảnh sưu tầm)
Tháp truyền hình Tokyo Skytree: Tòa tháp cao nhất ở Nhật BảnCông trình này được khánh thành vào năm 2012. Với tổng chiều cao 634m đây là công trình tháp cao nhất ở Nhật Bản. Ngoài ra đây cũng là tháp truyền hình cao nhất thế giới. Trong tháp có cả đài quan sát ngắm toàn cảnh Tokyo, khu mua sắm siêu khủng, bể cá ở tầng âm.
Tháp truyền hình Tokyo Skytree – Địa điểm du lịch ở Tokyo (Ảnh sưu tầm)
Akihabara: Khu phố của những người yêu công nghệNhật Bản là nước luôn đi đầu về công nghệ. Các sản phẩm điện tử, gia dụng, đồ thông minh luôn được thế giới rất yêu thích. Nếu bạn muốn mua sắm hay tham quan những mẫu máy tính, điện thoại, tivi,… xịn sò nhất thì hãy đến Akihabara.
Một góc phố Akihabara (Ảnh sưu tầm)
Odaiba: Hòn đảo nhân tạo độc đáo giữa lòng thành phốNhững điều thú vị tại Odaiba (Ảnh sưu tầm)
Công viên Tokyo DisneySea: Công viên vui chơi đẹp nhất TokyoCông viên Tokyo DisneySea – Địa điểm du lịch Tokyo (Ảnh sưu tầm)
Shibuya: Một trong những địa điểm du lịch Tokyo nổi tiếng nhấtCác chị em phụ nữ thích mua sắm sẽ rất thích nơi đây. Hàng dãy các cửa hàng, cửa hiệu luôn sáng đèn và có đủ mọi mẫu thời trang, trang sức, phụ kiện mới nhất hiện nay. Ngoài ra, bạn cũng có thể giải trí xả láng trong các khu vui chơi, nhà hàng, bar, club nhộn nhịp. Những con phố rực rỡ sắc màu sẽ là phông nền chụp ảnh siêu sang chảnh.
Shibuya – Địa điểm mua sắm, giải trí ở Tokyo (Ảnh sưu tầm)
Kabukicho: Phố đèn đỏ ở Nhật BảnTokyo được mệnh danh là thành phố không ngủ. Càng về đêm sự nhộn nhịp càng tăng lên. Ánh sáng, âm thanh luôn khiến người đến phấn khích. Nhịp sống sôi động của Tokyo về đêm được thể hiện rõ nhất ở Kabukicho. Trên con phố có hơn 3000 hộp đêm, quán bar, khách sạn, massage, dịch vụ,… hoạt động thâu đêm suốt sáng. Những cô gái nóng bỏng, xinh đẹp thu hút rất nhiều du khách nam.
Kabukicho – Biểu tượng cho ngành công nghiệp không khói ở Nhật Bản (Ảnh sưu tầm)
Công viên Inokashira Onshi: Địa điểm ngắm hoa Anh Đào ở TokyoInokashira Onshi là một trong những công viên lớn nhất và nhộn nhịp nhất ở Tokyo. Ngoài những hoạt động vui chơi, giải trí, Kabukicho còn có không gian thiên nhiên ấn tượng. Hoa Anh Đào được trồng thành những khu vườn rộng. Mùa Xuân, đây là địa điểm ngắm hoa nổi tiếng ở Tokyo.
Hoa Anh Đào ở công viên Inokashira Onshi (Ảnh sưu tầm)
Chợ cá Tsukiji: Chợ cá lớn nhất thế giớiKhu chợ cá truyền thống nằm giữa thủ đô Tokyo. Chợ Tsukiji có diện tích siêu khủng. Mỗi ngày có tới hơn 2000 tấn hải sản được xử lý ở đây. Nếu muốn mua hải sản tươi ngon thì đây là đầu mối lớn nhất. Thời gian buổi sáng sớm là lúc chợ nhộn nhịp nhất. Khu vực ăn uống luôn thu hút du khách.
Chợ cá Tsukiji – Địa điểm du lịch Nhật Bản (Ảnh sưu tầm)
Đấu trường Sumo Kokugikan: Khám phá văn hóa Nhật BảnĐấu Sumo là một trong những hoạt động đấu võ cổ truyền ở Nhật Bản. Nó hơi giống các môn vật ở Việt Nam. Tuy nhiên trọng lượng của các đấu sĩ thì khủng hơn nhiều. Đến nay các đấu sĩ Sumo vẫn là biểu tượng của văn hóa Nhật. Những trận đấu Sumo cũng kịch tích không kém bất cứ môn thể thao hay đấu võ nào. Check in cùng các Sumo, bạn sẽ thấy mình luôn gầy và nhỏ bé.
Đấu trường Sumo Kokugikan (Ảnh sưu tầm)
Phố cổ Yanaka: Khám phá lịch sử TokyoDu lịch Tokyo không chỉ nổi tiếng với những khu hiện đại, sang trọng, nhà cao chọc trời mà còn nổi tiếng với những công trình lịch sử, kiến trúc truyền thống. Phố cổ Yanaka là nơi thể hiện các giá trị văn hóa, lịch sử, kiến trúc thời cổ của Tokyo. Đến đây du lịch bạn còn được thưởng thức nhiều món ăn truyền thống tuyệt hảo.
Phố cổ Yanaka (Ảnh sưu tầm)
Chùa Sensoji: Công trình cổ kính nhất TokyoChùa Sensoji còn được gọi với cái tên khác là Asakusa Kannon. Chùa được xây dựng vào năm 645. Đây chính là ngôi chùa cổ nhất tại thành phố Tokyo. Ngôi chùa có kiến trúc nổi bật với màu đỏ bắt mắt. Khu vực đèn lồng khổng lồ cao 4m là địa điểm thường xuyên được du khách check in.
Chùa Sensoji – Địa điểm du lịch Nhật Bản (Ảnh sưu tầm)
Đền Nezu: Ngôi đền nổi tiếng nhất TokyoĐền Nezu – Địa điểm du lịch Tokyo (Ảnh sưu tầm)
Các món ăn nên thử khi du lịch Tokyo Nigiri-zushi: Đặc sản nổi tiếng của TokyoDù có đi đến đâu Nhật Bản thì Sushi cũng là món ăn truyền thống đáng thử. Những chiếc Sushi xinh xắn được làm từ cơm trắng và các loại thịt, hải sản sẽ cho bạn cảm nhận trọn vẹn hương vị của ẩm thực Nhật.
Sushi Nhật Bản (Ảnh sưu tầm)
Lẩu Chanko Nabe: Món ăn của gia đìnhLẩu Chanko Nabe (Ảnh sưu tầm)
Mì Soba: Mì truyền thống của người NhậtNgười Nhật thay vì làm mì bằng bột mì thì họ thích làm mì và ăn mì từ bột kiều mạch hơn. Sợi mì có màu tím nhạt, mềm – dai rất vừa miệng. Sợi mì có mùi thơm lạ từ bột kiều mạch. Mì có thể nấu thành mì nước hoặc mì khô. Các đồ ăn cùng mì khá đa dạng. Ở Tokyo có rất nhiều nhà hàng, quán ăn phục vụ món mì Soba truyền thống rất ngon.
Mì Soba Nhật Bản (Ảnh sưu tầm)
Tantanmen: Loại mì ramen rất được yêu thích ở TokyoTantanmen là món mì ramen ngon nhất tại thủ đô Tokyo. Nếu đến đây du lịch đừng bỏ phí cơ hội thưởng thức món ăn vừa đẹp vừa ngon này. Nước sốt mì sền sệt, thơm béo, có vị cay đặc trưng. Trong mì gồm rất nhiều loại thịt, rau, ăn bao nhiêu cũng không chán.
Tantanmen – Món ăn đặc trưng ở Tokyo (Ảnh sưu tầm)
Tempura: Món ăn truyền thống ở TokyoTempura là một trong những món ăn rất nổi tiếng và được khuyên thử khi tới du lịch Tokyo. Được nấu từ các nguyên liệu đơn giản như: Đậu bắp, ớt chuông, hành tây… nên hương vị rất thanh, ngọt tự nhiên. Để tăng phần dinh dưỡng, món ăn có thêm thịt và hải sản.
Tempura – Món ăn nổi tiếng Tokyo (Ảnh sưu tầm)
Yakitori: Gà nướng kiểu NhậtNhật Bản có một món gà nướng đặc biệt rất hấp dẫn du khách. Mọi bộ phận của con gà đều có thể nướng được. Thịt trước khi nướng được ướp gia vị đặc trưng. Việc nướng thịt trên than củi cũng làm thịt ngon hơn. Bên ngoài dai, giòn. Bên trong mềm, ngọt. Có mấy xiên thịt gà nướng với ít bia thì nhậu quên sầu luôn.
Yakitori – Món ăn ở Tokyo (Ảnh sưu tầm)
Yakiniku: Thịt nướng của NhậtNhật nổi tiếng là đất nước có thịt bò ngon nhất thế giới. Thế nên các món nướng cũng thường được làm từ các bộ phận của bò. Ngoài thịt bò còn có cả gà, lợn,… Thịt nướng kiểu Nhật thường ít tẩm ướp để giữ được nguyên vị của nguyên liệu. Phần thịt bên trong mềm, ngọt, chín tới. Ở Tokyo có rất nhà hàng thịt nướng ngon nổi tiếng.
Thịt bò nướng kiểu Nhật (Ảnh sưu tầm)
Kem Matcha: Món đặc sản ngọt được nhiều bạn trẻ yêu thíchNhắc đến các món ăn từ matcha thì không nơi nào nổi tiếng hơn Nhật Bản. Hương Matcha thơm, vị thanh khiến các món ngọt dịu lại. Trong các món ăn từ Matcha thì mónMatcha Ice Cream là nổi tiếng nhất. Nếu muốn ăn chuẩn vị bạn phải thử ở Suzuka Matcha. Chuỗi nhà hàng phục vụ tới 7 mức độ cường độ của kem Matcha. Đây cũng chính là những nhà hàng kem Matcha giàu nhất thế giới.
Kem Matcha Nhật Bản (Ảnh sưu tầm)
Kim Khánh.
Đăng bởi: Phú Quới Mẫu Giáo
Từ khoá: Du lịch Tokyo – Nhật Bản: Cập nhật kinh nghiệm mới nhất năm
Báo Giá Thép Hộp Đen Vuông, Chữ Nhật Cập Nhật Mới Nhất 29
Thép hộp đen một trong những loại thép được sử dụng phổ bến hiện nay. Tuy nhiên để tìm hiểu kỹ về loại thép này cũng như giá cả của loại thép này so với thị trường hiện nay là bao nhiêu thì không phải là điều dễ dàng. Giasatthep24h cập nhật bảng báo giá thép hộp đen liên tục mỗi ngày một cách chi tiết nhất cho quý khách hàng có nơi đối chiếu tham khảo trước khi chọn nơi mua hàng uy tín.
Thép hộp đen là gì?Thép hộp đen là một trong những loại thép phổ biến và là nguyên liệu không thể thiếu trong mọi công trình xây dựng. Loại thép hộp này được sản xuất từ thép tấm cán nóng, trải qua các công đoạn cán định hình sẽ có màu đen nguyên bản của thép mà không được mạ thêm kẽm.
Sản phẩm này được sản xuất trong nước bởi các tập đoàn lớn như Hòa Phát, Thái Nguyên,.. hoặc có thể được nhập khẩu từ những nước phát triển như Nga, Mỹ, Nhật, Trung Quốc,…
Thép hộp đen bao gồm hai loại là: Thép hộp vuông đen và thép hộp chữ nhật đen.
Sản phẩm thép hộp đen thành phẩm có bề mặt đen bóng, khả năng chịu lực cực tốt, quá trình thi công lắp đặt dễ dàng. Do đó chúng phù hợp với nhiều lĩnh vực xây dựng, công nghiệp, chế tạo máy móc,…
Tuy nhiên, do không được phủ lớp mạ kẽm nên sản phẩm dễ bị rỉ sét do tác động của môi trường nên chỉ thích hợp với những công trình không thường xuyên chịu tác động của nước biển, axit,…
️ Bảng báo giá thép hộp đen Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
️ Vận chuyển tận công trình Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
️ Đảm bảo chất lượng Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
️ Tư vấn miễn phí Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
️ Hỗ trợ về sau Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau
Ưu điểm của thép hộp đenThép hộp đen sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật nên được khách hàng quan tâm và ngày càng sử dụng rộng rãi hơn. Một số ưu điểm có thể kể đến như:
Giá thành phải chăng: Các nguyên liệu để chế tạo nên thép hộp đen đều là những nguyên liệu dễ kiếm, có giá thành rẻ nên giá sản phẩm này không quá cao, phù hợp với nhu cầu sử dụng của nhiều khách hàng.
Sản phẩm có tuổi thọ lâu dài: Tùy thuộc vào điều kiện thời tiết và khu vực xây dựng mà sản phẩm có thể có tuổi thọ lên đến 50 năm.
Dễ dàng kiểm tra đánh giá: Khi đến nghiệm thu công trình quý khách cũng như giám sát rất dễ để đánh giá chi tiết sản phẩm, các mối hàn bằng mắt thường.
Ngoài những ưu điểm vượt trội như trên thì thép hộp đen cũng còn vài khuyết điểm nhỏ đấy là độ nhám thấp và không có tính thẩm mỹ cao.
Báo giá thép hộp đenThép hộp đen tại Giasatthep24h có hai loại chính : thép hộp vuông đen và thép hộp chữ nhật đen với độ dày từ 0.6mm đến 3.5mm, chiều dài cố định 6m và các thông số như sau :
Thép hộp chữ nhật đen: 10×30, 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 45×90, 50×100, 60×120, 100×150, 100×200
Thép hộp vuông đen: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100 Giá thép hộp đen Hòa PhátTên sản phẩm Độ dài Trọng lượng Đơn giá Thành tiền
(Cây) (Kg/Cây) (VND/Kg) (VND/Cây)
Hộp đen 13 x 26 x 1.0 6m 2.41 15,000 36,150
Hộp đen 13 x 26 x 1.1 6m 3.77 15,000 56,550
Hộp đen 13 x 26 x 1.2 6m 4.08 15,000 61,200
Hộp đen 13 x 26 x 1.4 6m 4.70 15,000 70,500
Hộp đen 14 x 14 x 1.0 6m 2.41 15,000 36,150
Hộp đen 14 x 14 x 1.1 6m 2.63 15,000 39,450
Hộp đen 14 x 14 x 1.2 6m 2.84 15,000 42,600
Hộp đen 14 x 14 x 1.4 6m 3.25 15,000 48,750
Hộp đen 16 x 16 x 1.0 6m 2.79 15,000 41,850
Hộp đen 16 x 16 x 1.1 6m 3.04 15,000 45,600
Hộp đen 16 x 16 x 1.2 6m 3.29 15,000 49,350
Hộp đen 16 x 16 x 1.4 6m 3.78 15,000 56,700
Hộp đen 20 x 20 x 1.0 6m 3.54 15,000 53,100
Hộp đen 20 x 20 x 1.1 6m 3.87 15,000 58,050
Hộp đen 20 x 20 x 1.2 6m 4.20 15,000 63,000
Hộp đen 20 x 20 x 1.4 6m 4.83 15,000 72,450
Hộp đen 20 x 20 x 1.5 6m 5.14 15,000 77,100
Hộp đen 20 x 20 x 1.8 6m 6.05 15,000 90,750
Hộp đen 20 x 40 x 1.0 6m 5.43 15,000 81,450
Hộp đen 20 x 40 x 1.1 6m 5.94 15,000 89,100
Hộp đen 20 x 40 x 1.2 6m 6.46 15,000 96,900
Hộp đen 20 x 40 x 1.4 6m 7.47 15,000 112,050
Hộp đen 20 x 40 x 1.5 6m 7.79 15,000 116,850
Hộp đen 20 x 40 x 1.8 6m 9.44 15,000 141,600
Hộp đen 20 x 40 x 2.0 6m 10.40 15,000 156,000
Hộp đen 20 x 40 x 2.3 6m 11.80 15,000 177,000
Hộp đen 20 x 40 x 2.5 6m 12.72 15,000 190,800
Hộp đen 25 x 25 x 1.0 6m 4.48 15,000 67,200
Hộp đen 25 x 25 x 1.1 6m 4.91 15,000 73,650
Hộp đen 25 x 25 x 1.2 6m 5.33 15,000 79,950
Hộp đen 25 x 25 x 1.4 6m 6.15 15,000 92,250
Hộp đen 25 x 25 x 1.5 6m 6.56 15,000 98,400
Hộp đen 25 x 25 x 1.8 6m 7.75 15,000 116,250
Hộp đen 25 x 25 x 2.0 6m 8.52 15,000 127,800
Hộp đen 25 x 50 x 1.0 6m 6.84 15,000 102,600
Hộp đen 25 x 50 x 1.1 6m 7.50 15,000 112,500
Hộp đen 25 x 50 x 1.2 6m 8.15 15,000 122,250
Hộp đen 25 x 50 x 1.4 6m 9.45 15,000 141,750
Hộp đen 25 x 50 x 1.5 6m 10.09 15,000 151,350
Hộp đen 25 x 50 x 1.8 6m 11.98 15,000 179,700
Hộp đen 25 x 50 x 2.0 6m 13.23 15,000 198,450
Hộp đen 25 x 50 x 2.3 6m 15.06 15,000 225,900
Hộp đen 25 x 50 x 2.5 6m 16.25 15,000 243,750
Hộp đen 30 x 30 x 1.0 6m 5.43 15,000 81,450
Hộp đen 30 x 30 x 1.1 6m 5.94 15,000 89,100
Hộp đen 30 x 30 x 1.2 6m 6.46 15,000 96,900
Hộp đen 30 x 30 x 1.4 6m 7.47 15,000 112,050
Hộp đen 30 x 30 x 1.5 6m 7.97 15,000 119,550
Hộp đen 30 x 30 x 1.8 6m 9.44 15,000 141,600
Hộp đen 30 x 30 x 2.0 6m 10.40 15,000 156,000
Hộp đen 30 x 30 x 2.3 6m 11.80 15,000 177,000
Hộp đen 30 x 30 x 2.5 6m 12.72 15,000 190,800
Hộp đen 30 x 60 x 1.0 6m 8.25 15,000 123,750
Hộp đen 30 x 60 x 1.1 6m 9.05 15,000 135,750
Hộp đen 30 x 60 x 1.2 6m 9.85 15,000 147,750
Hộp đen 30 x 60 x 1.4 6m 11.43 15,000 171,450
Hộp đen 30 x 60 x 1.5 6m 12.21 15,000 183,150
Hộp đen 30 x 60 x 1.8 6m 14.53 15,000 217,950
Hộp đen 30 x 60 x 2.0 6m 16.05 15,000 240,750
Hộp đen 30 x 60 x 2.3 6m 18.30 15,000 274,500
Hộp đen 30 x 60 x 2.5 6m 19.78 15,000 296,700
Hộp đen 30 x 60 x 2.8 6m 21.97 15,000 329,550
Hộp đen 30 x 60 x 3.0 6m 23.40 15,000 351,000
Hộp đen 40 x 40 x 1.1 6m 8.02 15,000 120,300
Hộp đen 40 x 40 x 1.2 6m 8.72 15,000 130,800
Hộp đen 40 x 40 x 1.4 6m 10.11 15,000 151,650
Hộp đen 40 x 40 x 1.5 6m 10.80 15,000 162,000
Hộp đen 40 x 40 x 1.8 6m 12.83 15,000 192,450
Hộp đen 40 x 40 x 2.0 6m 14.17 15,000 212,550
Hộp đen 40 x 40 x 2.3 6m 16.14 15,000 242,100
Hộp đen 40 x 40 x 2.5 6m 17.43 15,000 261,450
Hộp đen 40 x 40 x 2.8 6m 19.33 15,000 289,950
Hộp đen 40 x 40 x 3.0 6m 20.57 15,000 308,550
Hộp đen 40 x 80 x 1.1 6m 12.16 15,000 182,400
Hộp đen 40 x 80 x 1.2 6m 13.24 15,000 198,600
Hộp đen 40 x 80 x 1.4 6m 15.38 15,000 230,700
Hộp đen 40 x 80 x 3.2 6m 33.86 15,000 507,900
Hộp đen 40 x 80 x 3.0 6m 31.88 15,000 478,200
Hộp đen 40 x 80 x 2.8 6m 29.88 15,000 448,200
Hộp đen 40 x 80 x 2.5 6m 26.85 15,000 402,750
Hộp đen 40 x 80 x 2.3 6m 24.80 15,000 372,000
Hộp đen 40 x 80 x 2.0 6m 21.70 15,000 325,500
Hộp đen 40 x 80 x 1.8 6m 19.61 15,000 294,150
Hộp đen 40 x 80 x 1.5 6m 16.45 15,000 246,750
Hộp đen 40 x 100 x 1.5 6m 19.27 15,000 289,050
Hộp đen 40 x 100 x 1.8 6m 23.01 15,000 345,150
Hộp đen 40 x 100 x 2.0 6m 25.47 15,000 382,050
Hộp đen 40 x 100 x 2.3 6m 29.14 15,000 437,100
Hộp đen 40 x 100 x 2.5 6m 31.56 15,000 473,400
Hộp đen 40 x 100 x 2.8 6m 35.15 15,000 527,250
Hộp đen 40 x 100 x 3.0 6m 37.53 15,000 562,950
Hộp đen 40 x 100 x 3.2 6m 38.39 15,000 575,850
Hộp đen 50 x 50 x 1.1 6m 10.09 15,000 151,350
Hộp đen 50 x 50 x 1.2 6m 10.98 15,000 164,700
Hộp đen 50 x 50 x 1.4 6m 12.74 15,000 191,100
Hộp đen 50 x 50 x 3.2 6m 27.83 15,000 417,450
Hộp đen 50 x 50 x 3.0 6m 26.23 15,000 393,450
Hộp đen 50 x 50 x 2.8 6m 24.60 15,000 369,000
Hộp đen 50 x 50 x 2.5 6m 22.14 15,000 332,100
Hộp đen 50 x 50 x 2.3 6m 20.47 15,000 307,050
Hộp đen 50 x 50 x 2.0 6m 17.94 15,000 269,100
Hộp đen 50 x 50 x 1.8 6m 16.22 15,000 243,300
Hộp đen 50 x 50 x 1.5 6m 13.62 15,000 204,300
Hộp đen 50 x 100 x 1.4 6m 19.33 15,000 289,950
Hộp đen 50 x 100 x 1.5 6m 20.68 15,000 310,200
Hộp đen 50 x 100 x 1.8 6m 24.69 15,000 370,350
Hộp đen 50 x 100 x 2.0 6m 27.34 15,000 410,100
Hộp đen 50 x 100 x 2.3 6m 31.29 15,000 469,350
Hộp đen 50 x 100 x 2.5 6m 33.89 15,000 508,350
Hộp đen 50 x 100 x 2.8 6m 37.77 15,000 566,550
Hộp đen 50 x 100 x 3.0 6m 40.33 15,000 604,950
Hộp đen 50 x 100 x 3.2 6m 42.87 15,000 643,050
Hộp đen 60 x 60 x 1.1 6m 12.16 15,000 182,400
Hộp đen 60 x 60 x 1.2 6m 13.24 15,000 198,600
Hộp đen 60 x 60 x 1.4 6m 15.38 15,000 230,700
Hộp đen 60 x 60 x 1.5 6m 16.45 15,000 246,750
Hộp đen 60 x 60 x 1.8 6m 19.61 15,000 294,150
Hộp đen 60 x 60 x 2.0 6m 21.70 15,000 325,500
Hộp đen 60 x 60 x 2.3 6m 24.80 15,000 372,000
Hộp đen 60 x 60 x 2.5 6m 26.85 15,000 402,750
Hộp đen 60 x 60 x 2.8 6m 29.88 15,000 448,200
Hộp đen 60 x 60 x 3.0 6m 31.88 15,000 478,200
Hộp đen 60 x 60 x 3.2 6m 33.86 15,000 507,900
Hộp đen 90 x 90 x 1.5 6m 24.93 15,000 373,950
Hộp đen 90 x 90 x 1.8 6m 29.79 15,000 446,850
Hộp đen 90 x 90 x 2.0 6m 33.01 15,000 495,150
Hộp đen 90 x 90 x 2.3 6m 37.80 15,000 567,000
Hộp đen 90 x 90 x 2.5 6m 40.98 15,000 614,700
Hộp đen 90 x 90 x 2.8 6m 45.70 15,000 685,500
Hộp đen 90 x 90 x 3.0 6m 48.83 15,000 732,450
Hộp đen 90 x 90 x 3.2 6m 51.94 15,000 779,100
Hộp đen 90 x 90 x 3.5 6m 56.58 15,000 848,700
Hộp đen 90 x 90 x 3.8 6m 61.17 15,000 917,550
Hộp đen 90 x 90 x 4.0 6m 64.21 15,000 963,150
Hộp đen 60 x 120 x 1.8 6m 29.79 15,000 446,850
Hộp đen 60 x 120 x 2.0 6m 33.01 15,000 495,150
Hộp đen 60 x 120 x 2.3 6m 37.80 15,000 567,000
Hộp đen 60 x 120 x 2.5 6m 40.98 15,000 614,700
Hộp đen 60 x 120 x 2.8 6m 45.70 15,000 685,500
Hộp đen 60 x 120 x 3.0 6m 48.83 15,000 732,450
Hộp đen 60 x 120 x 3.2 6m 51.94 15,000 779,100
Hộp đen 60 x 120 x 3.5 6m 56.58 15,000 848,700
Hộp đen 60 x 120 x 3.8 6m 61.17 15,000 917,550
Hộp đen 60 x 120 x 4.0 6m 64.21 15,000 963,150
Hộp đen 100 x 150 x 3.0 6m 62.68 15,000 940,200
Giá thép hộp đen vuôngThép hộp vuông đen Độ dày
(mm)
Trọng lượng
(Kg)
Đơn giá
(VNĐ/Kg)
Đơn giá
(VNĐ/Cây)
Thép hộp vuông 14 x 14 1.0 2.41 15,000 36,150
1.1 2.63 15,000 39,450
1.2 2.84 15,000 42,600
1.4 3.25 15,000 48,750
Thép hộp vuông 16 x 16 1.0 2.79 15,000 41,850
1.1 3.04 15,000 45,600
1.2 3.29 15,000 49,350
1.4 3.78 15,000 56,700
Thép hộp vuông 20 x 20 1.0 3.54 15,000 53,100
1.1 3.87 15,000 58,050
1.2 4.2 15,000 63,000
1.4 4.83 15,000 72,450
1.5 5.14 15,000 77,100
1.8 6.05 15,000 90,750
Thép hộp vuông 25 x 25 1.0 4.48 15,000 67,200
1.1 4.91 15,000 73,650
1.2 5.33 15,000 79,950
1.4 6.15 15,000 92,250
1.5 6.56 15,000 98,400
1.8 7.75 15,000 116,250
2.0 8.52 15,000 127,800
Thép hộp vuông 30 x 30 1.0 5.43 15,000 81,450
1.1 5.94 15,000 89,100
1.2 6.46 15,000 96,900
1.4 7.47 15,000 112,050
1.5 7.97 15,000 119,550
1.8 9.44 15,000 141,600
2.0 10.4 15,000 156,000
2.3 11.8 15,000 177,000
2.5 12.72 15,000 190,800
Thép hộp vuông 40 x 40 1.1 8.02 15,000 120,300
1.2 8.72 15,000 130,800
1.4 10.11 15,000 151,650
1.5 10.8 15,000 162,000
1.8 12.83 15,000 192,450
2.0 14.17 15,000 212,550
2.3 16.14 15,000 242,100
2.5 17.43 15,000 261,450
2.8 19.33 15,000 289,950
3.0 20.57 15,000 308,550
Thép hộp vuông 50 x 50 1.1 10.09 15,000 151,350
1.2 10.98 15,000 164,700
1.4 12.74 15,000 191,100
1.5 13.62 15,000 204,300
1.8 16.22 15,000 243,300
2.0 17.94 15,000 269,100
2.3 20.47 15,000 307,050
2.5 22.14 15,000 332,100
2.8 24.6 15,000 369,000
3.0 26.23 15,000 393,450
3.2 27.83 15,000 417,450
Thép hộp vuông 60 x 60 1.1 12.16 15,000 182,400
1.2 13.24 15,000 198,600
1.4 15.38 15,000 230,700
1.5 16.45 15,000 246,750
1.8 19.61 15,000 294,150
2.0 21.7 15,000 325,500
2.3 24.8 15,000 372,000
2.5 26.85 15,000 402,750
2.8 29.88 15,000 448,200
3.0 31.88 15,000 478,200
3.2 33.86 15,000 507,900
Thép hộp vuông 90 x 90 1.5 24.93 15,000 373,950
1.8 29.79 15,000 446,850
2.0 33.01 15,000 495,150
2.3 37.8 15,000 567,000
2.5 40.98 15,000 614,700
2.8 45.7 15,000 685,500
3.0 48.83 15,000 732,450
3.2 51.94 15,000 779,100
3.5 56.58 15,000 848,700
3.8 61.17 15,000 917,550
4.0 64.21 15,000 963,150
Giá thép hộp đen chữ nhậtThép hộp chữ nhật đen Độ dày
(mm)
Trọng lượng
(Kg)
Đơn giá
(VNĐ/Kg)
Đơn giá(VNĐ/Cây)
Thép hộp đen 13 x 26 1.0 2.41 15,000 36,150
1.1 3.77 15,000 56,550
1.2 4.08 15,000 61,200
1.4 4.70 15,000 70,500
Thép hộp đen 20 x 40 1.0 5.43 15,000 81,450
1.1 5.94 15,000 89,100
1.2 6.46 15,000 96,900
1.4 7.47 15,000 112,050
1.5 7.79 15,000 116,850
1.8 9.44 15,000 141,600
2.0 10.40 15,000 156,000
2.3 11.80 15,000 177,000
2.5 12.72 15,000 190,800
Thép hộp đen 25 x 50 1.0 6.84 15,000 102,600
1.1 7.50 15,000 112,500
1.2 8.15 15,000 122,250
1.4 9.45 15,000 141,750
1.5 10.09 15,000 151,350
1.8 11.98 15,000 179,700
2.0 13.23 15,000 198,450
2.3 15.06 15,000 225,900
2.5 16.25 15,000 243,750
Thép hộp đen 30 x 60 1.0 8.25 15,000 123,750
1.1 9.05 15,000 135,750
1.2 9.85 15,000 147,750
1.4 11.43 15,000 171,450
1.5 12.21 15,000 183,150
1.8 14.53 15,000 217,950
2.0 16.05 15,000 240,750
2.3 18.30 15,000 274,500
2.5 19.78 15,000 296,700
2.8 21.97 15,000 329,550
3.0 23.40 15,000 351,000
Thép hộp đen 40 x 80 1.1 12.16 15,000 182,400
1.2 13.24 15,000 198,600
1.4 15.38 15,000 230,700
1.5 16.45 15,000 246,750
1.8 19.61 15,000 294,150
2.0 21.70 15,000 325,500
2.3 24.80 15,000 372,000
2.5 26.85 15,000 402,750
2.8 29.88 15,000 448,200
3.0 31.88 15,000 478,200
3.2 33.86 15,000 507,900
Thép hộp đen 40 x 100 1.5 19.27 15,000 289,050
1.8 23.01 15,000 345,150
2.0 25.47 15,000 382,050
2.3 29.14 15,000 437,100
2.5 31.56 15,000 473,400
2.8 35.15 15,000 527,250
3.0 37.53 15,000 562,950
3.2 38.39 15,000 575,850
Thép hộp đen 50 x 100 1.4 19.33 15,000 289,950
1.5 20.68 15,000 310,200
1.8 24.69 15,000 370,350
2.0 27.34 15,000 410,100
2.3 31.29 15,000 469,350
2.5 33.89 15,000 508,350
2.8 37.77 15,000 566,550
3.0 40.33 15,000 604,950
3.2 42.87 15,000 643,050
Thép hộp đen 60 x 120 1.8 29.79 15,000 446,850
2.0 33.01 15,000 495,150
2.3 37.80 15,000 567,000
2.5 40.98 15,000 614,700
2.8 45.70 15,000 685,500
3.0 48.83 15,000 732,450
3.2 51.94 15,000 779,100
3.5 56.58 15,000 848,700
3.8 61.17 15,000 917,550
4.0 64.21 15,000 963,150
Thép hộp đen 100 x 150 3.0 62.68 15,000 940,200
Lưu ý :
Giá thép hộp chữ nhật thay đổi theo từng thời điểm, báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liên hệ hotline: 0923.575.999 để nhận báo giá chính xác, nhanh nhất.
Đơn giá trên đã bao gồm 10% thuế VAT.
Dung sai trọng lượng và độ dài +- 5%.
Tại sao nên mua thép hộp đen tại Giasatthep24h?Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều loại thép hộp đen nhập khẩu từ nhiều nơi như Nga, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc, Việt Nam, … nên giá của từng loại cũng khác nhau được cung cấp bởi nhiều đơn vị. Tuy nhiên, không phải tất cả các đơn vị đều bán sản phẩm thép hộp đen đạt têu chuẩn và đúng giá. Do đó, bạn cần phải là người tiêu dùng thông minh để chọn mua sản phẩm chất lượng, giá cả phải chăng tại một đơn vị uy tín.
Với hơn mười năm xây dựng và phát triển, Giasatthep24h luôn là người bạn đồng hành của nhiều nhà thầu, nhiều công trình xây dựng lớn, bởi luôn mang lại các sản phẩm và dịch vụ chất lượng tốt nhất đến tay khách hàng. Để thực hiện những điều đó, chúng tôi luôn đặt ra những tiêu chí như sau:
Sản phẩm thép chính hãng, chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn.
Giá thành cạnh tranh nhất trên thị trường.
Giao hàng nhanh chóng tận chân công trình, đảm bảo cho tiến độ công trình của bạn.
Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, luôn tư vấn và hỗ trợ giải đáp thắc mắc của khách hàng nhiệt tình 24/7.
Ngoài ra, không chỉ cung cấp thép hộp đen, chúng tôi còn cung cấp nhiều loại vật liệu xây dựng khác như: Thép tấm, xà gồ, thép hình,… Tất cả đều được cam kết chất lượng tiêu chuẩn với mức giá rẻ nhất, giao hàng rộng khắp toàn quốc một cách nhanh chóng.
Liên hệ với chung tôi:
Địa Chỉ : Hoàng Đạo Thúy, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội
Hotline: 0923.575.999
Cập nhật thông tin chi tiết về Cập Nhật Mới Những Công Dụng Của Quả Táo Mèo trên website Cuik.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!