Xu Hướng 9/2023 # Thép U Dập Là Gì? Thông Số Và Quy Cách Tiêu Chuẩn Của Thép U Dập # Top 11 Xem Nhiều | Cuik.edu.vn

Xu Hướng 9/2023 # Thép U Dập Là Gì? Thông Số Và Quy Cách Tiêu Chuẩn Của Thép U Dập # Top 11 Xem Nhiều

Bạn đang xem bài viết Thép U Dập Là Gì? Thông Số Và Quy Cách Tiêu Chuẩn Của Thép U Dập được cập nhật mới nhất tháng 9 năm 2023 trên website Cuik.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Thép hình là một dòng sản phẩm không thể thiếu trong quá trình thi công xây dựng ở xã hôi hiện đại như ngày nay. Loại vật liệu này đã giúp cho các công trình của bạn được trở nên vững chắc hơn, tạo ra một cảm giác chắc chắn và sở hữu độ bền cao với một diện mạo mới. Các dòng sản phẩm thép hình hiện được rất nhiều người quan tâm, nó đóng một vai trò quan trọng đặc biệt trong việc tạo nên kết cấu phía bên trong giúp cho mọi công trình xây dựng vững chắc.

Thép U dập là gì?

Thép U dập (lốc) là loại thép được sản xuất dưới loại thép hình chữ U in hoa trong bảng chữ cái. Với những đặc tính kỹ thuật về độ dẻo chịu lực tốt, nên thép hình chữ U lốc (dập) thường được ứng dụng rất nhiều trong các công trình lớn để làm trụ cho công trình, trong thép nhà tiền chế, trong lĩnh vực sản xuất ô tô, xe máy hay làm bàn ghế học sinh. Thép U dập lốc rất đa dạng về chủng loại và phù hợp với điều kiện tại các công trình thực tế ở Việt Nam.

Thép U dập (lốc) sở hữu độ dày trung bình từ 1.2mm cho đến 3.2mm được sản xuất trên một dây chuyền hiện đại hàng đầu nhập khẩu từ Châu Âu.

Quy cách thép U dập

Tiêu chuẩn của thép hình chữ U dập:

+ Tiêu Chuẩn của thép U dập đó là 1654_75 & Gost 380_94 và Jit G3192_1990

+ SS400 là mác Thép Của Nhật và được sản xuất theo Tiêu Chuẩn Jis G3101, SB410 hay 3013, …

+ SS400, Q235 là mác Thép của Trung Quốc và được sản xuất theo tiêu chuẩn SB410, Jit G3101, …

+ A36 là mác thép của Mỹ và được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A36, …

Thông số thép hình U dập

+ Chiều cao ở bụng của thép U dập là H: 50 đến 380 mm

+ Chiều cao của cánh thép U dập là B: 25 đến 100 mm

+ Chiều dài của thép U là từ 6000 cho đến 12000 mm

Bảng tra quy cách thép U dập tiêu chuẩn

Doanh nghiệp Giá Sắt thép 24h xin gửi tới khách hàng bảng tra tổng hợp các quy cách thép chữ U dập chính xác nhất hiện nay:

Bảng tra quy cách và trọng lượng thép U dập 

QUY CÁCH

THÔNG SỐ PHỤ

DIỆN TÍCH MCN

KHỐI LƯỢNG

h x b x d (mm)

t (mm)

R (mm)

r (mm)

(cm²)

(Kg/m)

50x32x4,4

7,00

6,00

2,50

6,16

4,84

65x36x4,4

7,20

6,00

2,50

7,51

5,90

80x40x4,5

7,40

6,50

2,50

8,98

7,05

100x46x4,5

7,60

7,00

3,00

10,90

8,59

120x52x4,8

7,80

7,50

3,00

11,30

10,40

140x58x4,9

8,10

8,00

3,00

15,60

12,30

140x60x4,9

8,70

8,00

3,00

17,00

13,30

160x64x5,0

8,40

8,50

3,50

18,10

14,20

160x68x5,0

9,00

8,5

3,50

19,50

15,30

180x70x5,1

8,70

9,00

3,50

20,70

16,30

180x74x5,1

9,30

9,00

3,50

22,20

17,40

200x76x5,2

9,00

9,50

4,00

23,40

18,40

200x80x5,2

9,70

9,50

4,00

25,20

19,80

220x82x5,4

9,50

10,00

4,00

26,70

21,00

220x87x5,4

10,20

10,00

4,00

28,80

22,60

240x90x5,6

10,00

10,50

4,00

30,60

24,00

240x95x5,6

10,70

10,50

4,00

32,90

25,80

270x95x6,0

10,50

11,00

4,50

35,20

27,70

300x100x6,5

11,00

12,00

5,00

40,50

31,80

360x110x7,5

12,60

14,00

6,00

53,40

41,90

400x115x8,0

13,50

15,00

6,00

61,50

48,30

Đơn vị cung cấp sắt thép xây dựng uy tín chuyên nghiệp tại TP.HCM

Giá Sắt Thép 24h là một trong những nhà phân phối vật tư xây dựng uy tín và hàng đầu Việt Nam. Đơn vị cũng là một trong số ít những địa điểm được khách hàng tin tưởng, lựa chọn và yêu thích để mua các loại sản phẩm như sắt thép, bản mã và các loại vật tư xây dựng khác.

Với quy mô nhà xưởng rộng lớn, máy móc, trang thiết bị tiên tiến và hiện đại,… Các sản phẩm do chúng tôi sản cung cấp luôn đảm bảo yếu tố về kĩ thuật cũng như chất lượng. Hãy lựa chọn Giá Sắt Thép 24h để mua thép U dập, vì:

+ Giá sắt thép 24h là đơn vị chuyên cung cấp hàng chính hãng và chất lượng cao

+ Doanh nghiệp Giá Sắt Thép 24h là đại lí cấp 1 chuyên cung cấp các sản phẩm vật tư xây dựng nên có giá thành ưu đãi cạnh tranh nhất thị trường Việt Nam. Đặc biệt là đối với khách hàng có nhu cầu mua số lượng lớn thép U thì sẽ nhận được mức giá cực kì hấp dẫn.

+ Khách hàng khi mua hàng tại Giá sắt thép 24h sẽ được Công ty hỗ trợ vận chuyển và giao hàng tận nơi. Bên cạnh đó, doanh nghiệp còn miễn phí 100% vận chuyển đối với những khách hàng mua số lượng lớn nhằm tiết kiệm được chi phí cho xây dựng.

Giá Sắt Thép 24h chuyên cung cấp các dịch vụ

Tổng công ty Giá Sắt Thép 24h chuyên kinh doanh các loại thép dập như thép U, thép V,…(có độ dày lên đến 12mm) và theo yêu cầu của khách hàng về khẩu độ dài cũng như độ dày.

+ Cắt thép U lốc (dập) theo nhu cầu của quý khách hàng.

+ Mạ nhúng nóng thép cũng như dập (lốc) theo yêu cầu như lỗ tròn, lỗ ovan…

+ Uốn theo các yêu cầu cũng như tính chất công trình của quý khách hàng.

+ Tẩy gỉ bằng các hóa chất với công nghệ cao

+ Để đảm bảo được nhu cầu sử dụng sắt thép của khách hàng trong thời gian nhanh nhất, hiện nay Giá Sắt Thép 24h đã có rất nhiều chi nhánh được phân phối rộng khắp cả nước.

+ Nếu quý khách có nhu cầu tham khảo và mua sản phẩm sắt thép và muốn có bảng báo giá chi tiết, vui lòng liên hệ qua Hotline: 0923.575.999 sẽ có nhân viên tư vấn chi tiết cho khách hàng 24/24h.

Hi vọng là qua bài viết trên, quý khách sẽ có thêm nhiều thông tin về các thông số quan trọng cũng như bảng tra trọng lượng thép U dập. Nếu có như cầu tìm hiểu, mua sản phẩm với giá tốt nhất, mời quý khách hàng liên hệ ngay qua:

Hotline : 0923.575.999

Giá Sắt Thép 24h – Cổng thông tin cập nhật giá thép hôm nay trong và ngoài nước

Tiêu Chuẩn Thép Hình Chữ H

Hoàng Đan cung cấp đa dạng các sản phẩm thép hình chữ H đủ quy cách kích thước. Để nhận báo giá hoặc yêu cầu mua sản phẩm các bạn gọi theo số Hotline của chúng tôi bên dưới:

Bạn đang xem: Tiêu chuẩn thép hình chữ h

Thép H là gì ?

Thép H hay thép hình chữ H là tên gọi của sản phẩm thép kết cấu có tiết diện mặt cắt giống chữ H với 2 mặt bích song song và bằng nhau, phần thân giữa mỏng hơn phần mặt bích. Chúng được phân loại làm các dạng như dòng mặt bích rộng, hẹp và trung bình. Thép H có thể được mạ kẽm, mạ nhúng nóng hoặc sơn để bảo vệ bề mặt.

Ký hiệu thép hình chữ H

Ký hiệu thép hình H bao gồm các thông tin sau:

HSGS, HSWS hoặc HSBS

Giới hạn bền kéo nhỏ nhất được tính bằng Megapascal (MPa).

Với các loại thép hình có cùng giới hạn độ bền kéo được phân loại bằng các chữ cái A,B,C… (xem bảng phân loại bên dưới)

Chú thích:

HSGS: Dùng làm kết cấu thông thường. (H Sections for General Structure)

HSWS: Dùng làm kết cấu hàn. (H Sections for Welded Structure)

HSBS: Dùng làm kết cấu xây dựng. (H Sections for Building Structure)

Bảng phân loại thép hình H Quy cách thép H

Thông số kích thước.

Trọng lượng.

Thành phần hóa học.

Đặc điểm hình dạng.

Tính chất cơ học.

Thông số kỹ thuật thép hình chữ H

Giải thích ý nghĩa các thông số:

H: Chiều cao sản phẩm

B: Bề rộng mặt bích

t1: Độ dày thân

t2: Độ dày mặt bích

r: Bán kính lượn góc trong

Bảng tra Kích Thước, Trọng Lượng, diện tích mặt cắt và các đặc trưng hình học Của thép H

(Bấm vào hình để xem rõ hơn)

Kích thước chiều dài

Với các sản phẩm H có kích thước khác đặc biệt hơn hoặc ngoài tiêu chuẩn quy định sẽ được sản xuất theo thỏa thuận riêng giữa bên mua và đơn vị chế tạo. Một số sản phẩm sắt H trong nước không sản xuất được sẽ được nhập khẩu từ nước ngoài.

Thành phần hóa học

Kết quả phân tích được cho theo bảng bên dưới. (Bấm vào hình để xem rõ hơn)

Xem tiêu chuẩn TCVN 7571-16:2023

Ghi chú:

1) – Đương lượng Cacbon được tính bằng công thức (1), sử dụng các giá trị đo được theo 4) Ceq= C+ Mn/6 + Si/24 + Ni/40 + Cr/5 + Mo/4 + V/14 2) – Đương lượng Cacbon nhạy cảm hàn (PCM), được tính bằng công thức (2), sử dụng các giá trị đo được theo 4) PCM= C + Si/30 + Mn/20 + Cu/20 + Ni/60 + Cr/20 + Mo/15 + V/10 + 5B 3) – Hàm lượng C đo được 4) – Phương pháp xác định thành phần hóa học của sản phẩm theo TCVN 8998 (ASTM E 415)

Tính chất cơ học

Thép hình chữ H phải đạt được những giới hạn về giới hạn chảy, giới hạn bền kéo, tỉ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo, độ dãn dài, thử va đập Charpy và thử uốn được đề cập theo bảng dưới. (Bấm vào hình để xem rõ hơn)

Ghi chú:

1 – t: Độ dày, là độ dày tại vị trí lấy mẫu tính bằng mm 2 – Với ký hiệu thép HSBS 400B và HSBS 490B, tỉ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau. a. t<12: không áp dụng b. (12 ≤ t ≤ 40): lớn nhất 80% 3 – Với ký hiệu thép HSBS 400C và HSBS 490C, tỉ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau. a. t<16: không áp dụng b. (16 ≤ t ≤ 40): lớn nhất 80% 4 – Năng lượng hấp thụ Charpy là giá trị trung bình của 3 mẫu thử

Tiêu chuẩn

Tiêu chuẩn nhật Bản: JIS G 3353

Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 7571-16:2023

Báo Giá thép hình H

Giá thép H thay đổi theo chu kỳ hoặc theo ngày theo thị trường quặng sắt và giá phôi thép. Ngoài ra, giá của sản phẩm được mạ kẽm nhúng nóng cũng sẽ cao hơn với chưa bảo vệ bề mặt.

Các bảng giá cũ không còn đúng tại thời điểm hiện tại. Do vậy để cập nhật giá thép H mới và nhanh nhất hãy liên hệ trực tiếp Hoặc gửi yêu cầu tới Hoàng Đan

Bảng báo giá và trọng lượng thép hình chữ H (giá cũ tháng 5 – 8/2023):

So sánh thép hình chữ H và thép hình chữ I

Thép hình chữ H và Thép hình chữ I có hình dáng và công dụng gần giống nhau và còn được gọi chung là dầm thép. Tuy nhiên về cấu tạo tiết diện có sự khác biệt dẫn đến sự khác nhau về một số tính chât. Tùy theo yêu cầu kỹ thuật và từng trường hợp cụ thể mà lựa chọn sử dụng H hay I một cách hợp lý.

Về tiết diện mặt cắt:

Mặt bích dầm H rộng hơn dầm thép i

Mặt bích dầm i bên trong dầy hơn bên ngoài

Phần thân dầm H dày hơn I

So sánh tính chất cơ học dầm chữ H và I:

Dầm H có khả năng chịu tải trọng tốt hơn do tiết diện chắc chắn hơn. Dầm chữ I có thể chịu tải trọng trực tiếp và chịu kéo nhưng không thể chống xoắn vì tiết diện quá hẹp. Điều này có nghĩa là nó chỉ có thể chịu lực theo một hướng.

Câu hỏi thường gặp

Bảng Tra Tiêu Chuẩn Thép V Chính Xác Nhất Hiện Nay

Trọng lượng thép V, bảng tra quy cách tiêu chuẩn thép V, khối lượng thép hình V, quy cách thép V50, tiêu chuẩn thép V, tiêu chuẩn thép chữ V, quy cách thép hình V … là những từ khóa mà được rất nhiều nhà thầu cũng như các khách hàng tìm kiếm để có thể hiểu rõ hơn về các sản phẩm thép V để phù hợp với từng loại công trình mà họ đang muốn thi công.

Thép hình V hay còn gọi với tên khác là thép góc L. Đây là một trong những loại sản phẩm thép hình phổ biến nhất trên thị trường hiện nay. Trong đó bao gồm thép hình V250, thép hình V150, thép hình V130, thép hình V200, thép hình V175, thép hình V125, thép hình V120,… được sử dụng và ứng dụng rất rộng rãi trong nhiều công trình khác nhau như xây dựng các rơ moóc khung hay trong canh tác, trong đấu kiếm, sử dụng tại các tòa nhà tiền chế, tòa nhà dân dụng và ở môi trường thương mại vớ một số ứng dụng công nghiệp khác….

Giới thiệu về thép hình chữ V

Thép hình V chính là thép hình có hình dạng tương tự chữ V in hoa ở trong bảng chữ cái. Loại thép này còn có những tên gọi khác như là thép góc, thép hình chữ V.

Thép có hai loại bao gồm Thép đen và loại thép mạ kẽm nhúng nóng. Thép hình V hiện có rất nhiều kích cỡ to nhỏ khác nhau để phù hợp với từng vị trí cũng như là mục đích sử dụng. Chủng loại bao gồm như V50, V60, V63, V120, V130, V70, V80, V90, V100,…

Ưu điểm và ứng thép hình chữ V

Thép hình V sở hữu rất nhiều lợi thế như là rất bền vững, cứng cáp, độ chịu lực cao và chịu được các rung động mạnh. Dòng sản phẩm này còn có khả năng chịu được các ảnh hưởng xấu từ môi trường như là nhiệt độ, độ ẩm… Bên cạnh đó dòng sản phẩm này còn có độ bền trước các loại hóa chất.

Vì vậy, trong rất nhiều lĩnh vực đang sử dụng loại sản phẩm thép hình V. Từ các công trình xây dựng dân dụng, tại các nhà thép tiền chế, cấu tạo thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, làm tháp ăng ten, cột điện cao thế hay mái che, trang trí, đường ray,… cho đến các loại hàng gia dụng.

Tiêu chuẩn thép V

Mác thép

A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B

Tiêu chuẩn

TCVN, ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131

Xuất xứ

Việt Nam, Trung Quốc – Nhật Bản  – Hàn Quốc  – Đài Loan – Thái Lan

Quy cách

Dày   : 3.0mm – 24mm

Dài : 6000 – 12000mm

Đặc tính kỹ thuật

Các đặc tính kỹ thuật tiêu chuẩn thép V chính xác nhất hiện nay:

Mác thép

Thành phần háo học ( %)

C

Si

   Mn

P

S

Ni

Cr

Cu

max

max

max

max

max

max

max

max

A36

0.27

0.15-0.40

1.2

0.04

0.05

0.2

SS400

0.05

0.05

Q235B

0.22

0.35

1.4

0.045

0.045

0.3

0.3

0.3

S235JR

0.22

0.55

1.6

0.05

0.05

GR.A

0.21

0.5

2.5XC

0.035

0.035

GR.B

0.21

0.35

0.8

0.035

0.035

Đặc tính cơ lý

Một vài đặc tính cơ lý tiêu chuẩn thép V:

Mác thép

Đặc tính cơ lý

Temp

YS

TS

EL

oC

Mpa

Mpa

%

A36

≥245

400-550

20

SS400

≥245

400-510

21

Q235B

≥235

370-500

26

S235JR

≥235

360-510

26

GR.A

20

≥235

400-520

22

GR.B

0

≥235

400-520

22

Trọng lượng tiêu chuẩn thép V

Bảng tra trọng lượng tiêu chuẩn thép V chính xác nhất hiện nay được cập nhật bởi doanh nghiệp Giá Sắt Thép 24h:

Bảng tra tiêu chuẩn thép V các loại chính xác nhất hiện nay

Quy cách

Thông số phụ

Trọng lượng

Trọng lượng

(mm)

A (mm)

t (mm)

R (mm)

(Kg/m)

(Kg/cây)

V20x20x3

20

3

35

0,38

2,29

V25x25x3

25

3

35

1,12

6,72

V25x25x4

25

4

35

1,45

8,70

V30x30x3

30

3

5

1,36

8,16

V30x30x4

30

4

5

1,78

10,68

V35x35x3

35

4

5

2,09

12,54

V35x35x4

35

5

5

2,57

15,42

V40x40x3

40

3

6

1,34

8,04

V40x40x4

40

4

6

2,42

14,52

V40x40x5

40

5

6

2,49

14,94

V45x45x4

45

4

7

2,74

16,44

V45x45x5

45

5

7

3,38

20,28

V50x50x4

50

4

7

3,06

18,36

V50x50x5

50

5

7

3,77

22,62

V50x50x6

50

6

7

4,47

26,82

V60x60x5

60

5

8

4,57

27,42

V60x60x6

60

6

8

5,42

32,52

V60x60x8

60

8

8

7,09

42,54

V65x65x6

65

6

9

5,91

35,46

V65x65x8

65

8

9

7,73

46,38

V70x70x6

70

6

9

6,38

38,28

V70x70x7

70

7

9

7,38

44,28

V75x75x6

75

6

9

6,85

41,10

V75x75x8

75

8

9

8,99

53,94

V80x80x6

80

6

10

7,34

44,04

V80x80x8

80

8

10

9,63

57,78

V80x80x10

80

10

10

11,90

71,40

V90x90x7

90

7

11

9,61

57,66

V90x90x8

90

8

11

10,90

65,40

V90x90x9

90

9

11

12,20

73,20

V90x90x10

90

10

11

15,00

90,00

V100x100x8

100

8

12

12,20

73,20

V100x100x10

100

10

12

15,00

90,00

V100x100x12

100

12

12

17,80

106,80

V120x120x8

120

8

13

14,70

88,20

V120x120x10

120

10

13

18,20

109,20

V120x120x12

120

12

13

21,60

129,60

V125x125x8

125

8

13

15,30

91,80

V125x125x10

125

10

13

19,00

114,00

V125x125x12

125

12

13

22,60

135,60

V150x150x10

150

10

16

23,00

138,00

V150x150x12

150

12

16

27,30

163,80

V150x150x15

150

15

16

33,80

202,80

V180x180x15

180

15

18

40,90

245,40

V180x180x18

180

18

18

48,60

291,60

V200x200x16

200

16

18

48,50

291,00

V200x200x20

200

20

18

59,90

359,40

V200x200x24

200

24

18

71,10

426,60

V250x250x28

250

28

18

104,00

624,00

V250x250x35

250

35

18

128,00

768,00

Các loại thép hình V

Một vài loại thép hình chữ V phổ biến nhất hiện nay đó là:

Thép hình V inox

Sản phẩm thép hình chữ V inox luôn được chuyên gia trong lĩnh vực xây dựng nhận xét và đánh giá cao bởi sự nổi trội về mặt tác dụng cũng như những tính năng hữu ích mà nó mang lạị. Thép V có tính chống ăn mòn khá cao, khả năng chịu nhiệt cũng như trong tạo hình gia công cực tốt với bề mặt sáng bóng nên vệ sinh rất dễ dàng….

Thép hình V nói riêng cũng như các loại thép hình nói chung đều được sản xuất dưới một quy trình khắt khe để có thể đảm bảo độ an toàn cho các công trình đang xây dựng.

Thép hình V lỗ

Sản phẩm thép V lỗ hay còn là thép V lỗ đa năng. Dòng sản phẩm này còn có nhiều lỗ ở trên bề mặt được ứng dụng để lắp ráp kệ như là kệ sách, kệ hồ sơ, kệ chứa hàng hóa các loại, kệ siêu thị,….

Các lỗ đồng đều có  độ chính xác cao, giúp cho sản phẩm sẽ dễ dàng trong việc sử dụng để lắp ráp. Độ dàycũng như cạnh sắt v luôn đủ và hoàn toàn chính xác như đã công bố.

Thép V lỗ đa năng sản xuất từ loại thép tấm hay thép cán băng qua rất nhiều công đoạn như: 

+ Cắt băng (dựa theo các quy cách đã được định sẵn)

+ Dập lỗ (được dập đều ở trên toàn bộ thanh v)

+ Chấn thành hình chữ V

+ Tẩy rỉ (để làm sạch đi những tạp chất ở trên bề mặt thép)

+ Sơn tĩnh điện cho thanh thép V

Thép hình V mạ kẽm

Thép hình V nói riêng cũng như các loại thép hình nói chung đều được sản xuất dưới một quy trình khắt khe để có thể đảm bảo độ an toàn cho toàn bộ công trình xây dựng.

Mỗi một công đoạn sản xuất thép V mạ kẽm đều được giám sát tỉ mỉ nhằm mục đích cho ra những sản phẩm chất lượng nhất và đạt tiêu chuẩn thép V. Sản phẩm thép hình V được mạ kẽm nhúng nóng với nhiều ưu điểm như:

+ Lớp phủ bề mặt kẽm rất bền giúp bảo vệ tốt các cấu trúc thép V bên trong. Lớp mạ này giúp tăng được độ bóng cũng như độ bền sản phẩm.. Tuổi thọ thép V mạ kẽm lên đến 25 năm.

+ Thời gian gia công sản phẩm thép V mạ kẽm ngắn.

+ Chi phí bảo trì sản phẩm thép V mạ kẽm thấp, giảm chi phí dài hạn.

Địa chỉ bán sắt thép xây dựng uy tín hàng đầu tại Miền Nam

Sản phẩm tốt sẽ góp phần nâng cao được chất lượng và hiệu quả của các công trình. Chính vì vậy, việc lựa chọn một đơn vị cung cấp uy tín, chất lượng là một trong những vấn đề đầu tiên mà khách hàng nên tìm hiểu. Bên cạnh đó các đơn vị uy tín còn mang đến những mức giá ưu đãi cho khách hàng.

Với hơn 10 năm thành lập cũng như phát triển, Giá Sắt Thép 24h đã và đang là đơn vị chuyên cung cấp sắt V uy tín tại Thành phố Hồ Chí Minh với đa dạng kích thước khác nhau. Dòng sản phẩm được rất nhiều nhà thầu tin tưởng và lựa chọn bởi có chất lượng tốt, độ chính xác cực cao cũng như được đột lỗ sẵn.

+ Lắp đặt, thi công nhanh chóng: sắt V tại Giá Sắt Thép 24h được cắt khẩu độ cúng như đột lỗ sẵn theo các thiết kế công trình nên quá trình lắp đặt nhanh chóng hơn và rút ngắn thời gian thi công.

+ Giá thành cạnh tranh và tiết kiệm chi phí: Sản phẩm thép V được làm từ thép mạ kẽm có cường độ cao giúp giảm nhẹ trọng lượng cho mái. Độ bền của sản phẩm vượt trội và màu sắc sáng đẹp giúp mang lại vẻ đẹp bền vững cũng như hiện đại cho công trình.

+ Quý khách khi mua hàng Giá Sắt Thép 24h sẽ được đội ngũ nhân viên có bề dày về kinh nghiệp của công ty tư vấn nhiệt tình và tận tâm để có thể lựa chọn được loại sản phẩm phù hợp cho công trình xây dựng của mình.

Hi vọng là qua bài viết trên, quý khách sẽ có cái nhìn chi tiết về tiêu chuẩn thép V chính xác nhất hiện nay. Nếu có như cầu tìm hiểu, mua sản phẩm với giá tốt nhất, mời quý khách hàng liên hệ ngay qua – Hotline : 0923.575.999

Giá Sắt Thép 24h – Cổng thông tin cập nhật giá thép hôm nay trong và ngoài nước

Tiêu Chuẩn, Quy Cách, Khối Lượng Và Bảng Báo Giá

Tuy nhiên để đảm bảo độ bền sản phẩm cũng như chất lượng công trình sau khi hoàn thiện. Chúng ta cần tìm hiểu rõ về sản phẩm như ưu điểm, ứng dụng, tiêu chuẩn của thép. Cũng như quy cách và trọng lượng thép hình U như thế nào. Có như vậy mới lựa chọn được sản phẩm tốt, cho độ bền cao nhất.

Bạn đang xem: Thép hình u an khánh

Đặc điểm của thép hình U

Thép hình chữ U in hoa trong bảng chữ cái. Đây là một loại thép với kết cấu đặc trưng mặt cắt của nó theo chiều ngang giống hình chữ U. Với phần bụng thẳng và 2 phần kéo dài được gọi là cánh ở trên và dưới. Thép hình U còn có tên gọi khác là thép hình chữ U, hay xà gồ U, xà gồ chữ U.

Thép hình U

Ưu điểm của thép hình U An Khánh

Một số ưu điểm nổi bật của thép hình U như sau:

Độ cứng cao, đặc chắc và bền bỉ, có khả năng chịu được cường độ lực lớn. Chịu được áp lực và độ rung cao được ứng dụng trong nhiều công trình.

Có khả năng chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt, ít bị ăn mòn ở mọi điều kiện thời tiết.

Thép hình chữ U tương thích tốt, có khả năng kết nối với các thanh thép hoặc vật liệu khác khá tốt.

Thép hình u có nhiều ưu điểm cứng, độ bền cao, chịu lực tốt

Ứng dụng thép hình U trong đời sống

Thép hình U An Khánh được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp như chế tạo khung xe, khung cầu đường, cột điện hay các đồ dùng dân dụng.Thép U có độ cứng cao, đặc, chắc và độ bền bỉ cao. Nên thường được lựa chọn trong các công trình phải chịu những áp lực lớn như cầu đường và những công trình quan trọng.

Ngoài ra còn sử dụng trong việc lắp ghép các nhà xưởng hay các công trình với quy mô lớn. Sử dụng thép hình chữ u đảm bảo chất lượng các công trình vì độ bền và sự chắc chắn của nó.

Thép hình u ứng dụng trong công nghiệp và xây dựng

Tiêu chuẩn thép hình U An Khánh

Thép hình An Khánh nói chung và xà gồ U An Khánh nói riêng được sản xuất theo quy trình cán nóng theo tiêu chuẩn JIS – G3101 của Nhật Bản. Với mác thép SS400

Độ dày của thép hình An Khánh từ: 4mm – 25mm.

Chiều dài thường từ: 6m – 12m

Phân loại thép hình U

Thép hình U An Khánh có 3 loại cơ bản như sau:

Thép hình U đen

Thép hình U đen với ưu điểm độ cứng cao, bền chắc, chịu áp lực độ rung và độ nén tốt. Ngoài ra đây là loại thép rẻ nhất trong 3 loại thép hình U.

Thép u đen

Thép hình U mạ kẽm

Thép hình U mạ kẽm là sản phẩm thép thông thường. Tuy nhiên, sau khi hoàn thiện sẽ được phủ một lớp oxit kẽm bằng phương pháp mạ kẽm điện phân. Lớp kẽm được phủ bên ngoài thép có tác dụng chống oxy hóa và không bị ăn mòn bởi thời tiết bên ngoài.

Thép u đen mạ kẽm

Thép hình U mạ kẽm nhúng nóng

Thép hình U mạ kẽm nhúng nóng. Sử dụng quá trình nhúng nóng hiện đại, mang đến độ bền cho sản phẩm cao nhất. Quá trình mạ kẽm nhúng nóng diễn ra rất tỉ mỉ và công phu. Đầu tiên kim loại sẽ được rửa bằng nước, sau đấy được rửa bằng axit để tẩy đi lớp dầu mỡ cũng như bụi bẩn bám trên bề mặt của kim loại. Bước tiếp theo là nhúng kim loại vào bể mạ kẽm nhúng nóng, cách nhúng và thời gian nhúng cũng phải đúng thời gian và quy trình. Nếu thời gian nhúng quá dài sẽ khiến cho bề mặt nguyên liệu bị phủ một lớp quá dày, khiến cho sản phẩm kém thẩm mỹ và tuổi thọ ngắn hơn.

Thép hình U mạ kẽm nhúng nóng có bề mặt sáng bóng, độ bền cao, ít bị ăn mòn kể cả trong môi trường axit. Sản phẩm có khả năng chống lại sự tác động của nước biển và một số loại axit khác.

thép U đen mạ kẽm nhúng nóng

Bảng quy cách và khối lượng thép hình U An Khánh

Cũng như các loại thép hình khác. Quy cách thép hình U An Khánh cũng có nhiều kích thước, khối lượng khác nhau. Điều này giúp sản phẩm dễ ứng dụng hơn trong các công trình và tạo điều kiện thuận lợi để khách hàng dễ dàng chọn lựa.

Quy Cách Rộng bụng h(mm) Cao cánh b (mmm) Dầy bụng d (mm) Khối.lg kg/m Dung sai chiều cao(mm) Dung sai chiều rộng(mm) Dung sai khối.Lg(mm) U80 80 40 4.0 7.05 +/-1.5 +/-1.5 +3% – -5% U100 100 46 4.5 8.59 +/-2.0 +/-2.0 +3% – -5% U120 120 52 4.7 10.40 +/-2.0 +/-2.0 +3% – -5% U140 140 58 4.9 12.30 +/-2.0 +/-2.0 +3% – -5% U150 150 75 6.5 18.60 +/-2.0 +/-2.0 +3% – -5% U160 160 64 5.0 14.20 +/-2.0 +/-2.0 +3% – -5% U180 180 70 5.1 16.30 +/-2.0 +/-2.0 +3% – -5% U200 200 76 5.2 18.40 +/-3.0 +/-3.0 +3% – -5% U200a 200 80 5.2 19.80 +/-3.0 +/-3.0 +3% – -5% U300 300 85 7.0 38.10 +/-3.0 +/-3.0 +3% – -5%

Bảng báo giá thép hình U An Khánh

Bảng báo giá thép hình U An Khánh cập nhật mới nhất hiện nay như sau:

STT Tên Sản Phẩm Độ dài Trọng lượng(kg) Tổng giá(vnđ) 1 U 80 x 40 x 4.0 6 42.3 423.000 2 U 100 x 46 x 4.5 6 51.54 514.000 3 U 140 x 52 x 4.8 6 62.4 624.000 4 U 140 x 58 x 4.9 6 73.8 738.000 5 U 150 x 75 x 6.5 12 223.2 2.232.000 6 U 160 x 64 x 5 6 85.2 852.000 7 U 180 x 74 x 5.1 12 208.8 2.088.000 8 U 200 x 76 x 5.2 12 220.8 2.368.521 9 U 250 x 78 x 7 12 330 3.539.910 10 U 300 x 85 x 7 12 414 4.478.652

Lưu ý:

Bảng giá trên chưa bao gồm thuế VAT(10%)

Giá chỉ mang tính tham khảo, sẽ biến động theo thị trường. Để biết giá cụ thể tại thời điểm bạn mua. Vui lòng liên hệ theo SĐT: 0852852386

Nên mua thép hình U An Khánh ở đâu uy tín – chất lượng?

Hiện tại trên thị trường có rất nhiều doanh nghiệp đang kinh doanh và phân phối thép hình. Tuy nhiên không phải đơn vị nào cũng cung cấp những sản phẩm chất lượng cũng như mang đến những ưu đãi đến cho khách hàng. Bởi vậy để đặt mua những sản phẩm thép hình đạt tiêu chuẩn chất lượng nhất quý khách hàng hãy đến với công ty Mạnh Tiến Phát của chúng tôi.

Cam kết chất lượng đạt chuẩn đến tay khách hàng

Giao hàng nhanh chóng, tận chân công trình

Giá thành sản phẩm cạnh tranh nhất thị trường

Nhân viên phục vụ tận tình, chuyên nghiệp

Đặc biệt chúng tôi có hệ thống chuỗi bán lẻ ở hầu hết các tỉnh thành lân cận thành phố Hồ Chí Minh, khu vực miền trung Tây Nguyên. Ngoài ra bạn có thể tham khảo giá thép hình U mới nhất và cụ thể từng loại bên Mạnh Tiến Phát chúng tôi.

Thép của Mạnh Tiến Phát cung cấp chất lượng luôn số 1

Hệ thống chuỗi bán lẻ

Mạnh Tiến Phát chúng tôi có rất nhiều chi nhánh, cửa hàng, đại lý chuyên cung cấp sản xuất tôn – xà gồ – thép hình tại tất cả các quận trên địa bàn TPHCM: Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Thủ Đức, Quận Phú Nhuận, Quận Tân Phú, Quận Tân Bình, Quận Gò Vấp, Quận Bình Tân, Bình Chánh, Hóc Môn …

Và các khu vực lân cận như Bình Dương, Đồng Nai, Long An, Sóc Trăng, Cần Thơ, Kiên Giang, Bạc Liêu…Nhằm đáp ứng một cách tốt nhất nhu cầu của quý khách hàng.

Vận chuyển thép hình

Hiện tại, toàn bộ các sản phẩm về thép hình U, thép hình H, I, V, T, C.. đến từ các thương hiệu nổi tiếng trong và ngoài nước đều đang có sẵn trong kho của Mạnh Tiến Phát. Quý vị có thể lên đơn ngay với những đơn hàng số lượng trung bình và nhỏ.

Rất hân hạnh được phục vụ quý khách!

Thông tin liên hệ

Phòng kinh doanh MTP

Website : chúng tôi thêm: Các loại thuế nhập khẩu thép, thuế chống bán phá giá thép, thuế tự vệ

Thép Tấm Cuộn Là Gì?

Thép tấm cuộn là gì?

Thép tấm cuộn có 2 loại chính là thép tấm cuộn cán nóng, thép tấm cuộn cán nguội.

Thép tấm cuộn cán nóng phổ biến: SS400, A36, Q235, Q345, A572, S355 hoặc thép tấm gân cuộn …

Bạn đang xem: Kích thước thép tấm cuộn

Thép tấm cuộn cán nguội phổ biến: thép tấm cuộn mạ kẽm, SPCC, SPCD, SPCE , Q195, Q235A, St12, St13, St14, DC01, DC03, DC04, DC06, CS Type A, CS Type B, SGC41, SGC45, SGC400, SGC440 …

Thép tấm cuộn cán nóng Thép tấm cuộn cán nóng được sản xuất như thế nào?

Thép tấm cuộn cán nóng được sản xuất ở nhiệt độ 10000C, được tạo ra thông qua quá trình cán nóng. Nhiệt độ cao sẽ làm biến đổi kim loại để đưa về hình dạng như mong muốn.

Thép tấm cuộn cán nóng khi thành phẩm sẽ có màu xanh đen.

Ứng dụng phổ biến

Do được sản xuất bằng phương pháp cán nóng, thép cuộn cán nóng dể dàng tạo hình hoặc đưa vào khuôn để tạo ra các loại thép như yêu cầu sử dụng:

Trong ngành công nghiệp sản xuất thì thép tấm cuộn cán nóng thường được dùng để phục trong ngành công nghiệp xe hơi, thùng container, kết cấu vỏ tàu thuyền, sản xuất kết cấu thép như U, I, H , V phục vụ cho ngành xây dựng …

Thép cuộn cán nóng cũng được ứng dụng trong sản xuất ống hộp hàn, thép ống đúc, đặc biệt hơn thép tấm cuộn cán nóng còn là nguyên liệu để sản xuất thép tấm cuộn cán nguội.

Bảng quy cách và báo giá Thép tấm cuộn cán nguội Thép tấm cuộn cán nguội được sản xuất như thế nào?

Thép tấm cuộn cán nguội được sản xuất sau khi quá trình cán nóng được hoàn tất. Phôi thép cán nóng thành phẩm sẽ được giảm độ dầy sau khi thực hiện quá trình cán nguội thông quá các máy cán thép chuyên dụng và các dung dịch xúc tác để tính chất của thép không bị biến đổi.

Để đảm bảo thép tấm cuộn cán nguội không bị biến dạng về bề mặt, gây đứt, nứt thì trong quá trình cán luôn được kiểm soát chặt chẽ về quy trình cũng như máy móc thực hiện.

Ứng dụng phổ biến

Thép tấm cuộn cán nguội thường sử dụng để sản xuất vỏ xe ô tô, vỏ tủ lạnh, tủ điện công nghiệp, thang, máng cáp, dụng cụ chính xác.

Hơn nữa thép cuộn cán nguội còn phục vụ cho kết cấu thép khi những quy cách chuẩn không được chính xác về yêu cầu và quy chuẩn.

Tìm hiểu thêm: Có gì đặc biệt tại nhà mẫu Vinhomes Smart City?

Những lợi ích của thép tấm cuộn cán nguội đem lại cho ngành sản xuất thép ống, thép hộp là rất lớn giúp giảm chi phí cũng như đẩy nhanh tiến độ trong quá trình sản xuất.

Bảng quy cách và báo giá Mua thép ở đâu uy tín và chất lượng?

Sản phẩm nhập khẩu có nguồn gốc xuất sứ rõ ràng:

Bạn đang muốn mua thép ở đâu giá rẻ, uy tín, chất lượng tại Thành Phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai. Hãy tham khảo tại Thép Đức Thành, là đơn vị nhập khẩu và phân phối thép với đủ mọi quy cách khác nhau đều có đầy đủ chứng chỉ CO,CQ.

Sản phẩm thép được Thép Đức Thành đưa đến khách hàng đều là sản phẩm chất lượng đạt chuẩn không bị rỉ sét, ố vàng, cong vênh. Hơn thế nữa đều có đầy đủ chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất, cơ quan có thẩm quyền.

Giá thành sản phẩm cạnh tranh

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp thép, với Thép Đức Thành luôn luôn đem đến sự yên tâm cho khách hàng về chất lượng sản phẩm và giá cả hợp lý cạnh tranh. Giá thành sản phẩm cạnh tranh vì Thép Đức Thành là nhà nhập khẩu trực tiếp các sản phẩm thép và phân phối tại thị trường Việt Nam không qua trung gian.

Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp

Khi tiến hành mua thép tại Thép Đức Thành thì khách hàng sẽ được nhận được tư vấn chuyên nghiệp của chúng tôi. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành đội ngũ nhân viên tư vấn của chúng tôi sẽ hỗ trợ giải quyết tất cả yêu cầu và thắc mắc của khách hàng.

Quy trình mua thép tại Thép Đức Thành:

Bước 1: Tiếp nhận cuộc gọi hoặc mail của quý khách, bên Đức Thành sẽ tiến hành báo giá đơn hàng cho quý khách.

Bước 2: Đức Thành sẽ tiến hành gởi mail hoặc gọi điện thoại để đàm phán thỏa thuận chốt đơn hàng và điều khoản thanh toán, đặt cọc.

Chi phí vận chuyển thép tấm và các loại thép khác như: thép hộp, thép ống, thép hình có sự chênh lệch khác nhau.

Chi phí gia công, cắt theo yêu cầu quý khách hàng.

SUSTAINABLE QUALITY FOR FUTURE.

Thông tin liên hệ Thép Đức Thành:

Công ty TNHH Thương Mại Thép Đức Thành

Địa chỉ: 01 Đường Số 04, Khu Phố 5, Phường An Phú, Tp. Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh.

Hotline: 0852852386 (24/7).

Bảng Tra Trọng Lượng Thép Hộp Các Loại Tiêu Chuẩn, Chính Xác Nhất

Bảng tra trọng lượng thép hộp các loại chi tiết chính xác nhất  hiện nay để quý khách hàng có thể dễ dàng hơn trong việc tham khảo. Nếu quý khách đang có nhu cầu mua thép hộp, các loại thép ống với số lượng lớn và có giá tốt nhất kèm nhiều ưu đãi, khuyến mại khi mua sản phẩm. Xin vui lòng liên hệ đến hotline 0852.852.386 của phòng kinh doanh Giá Sắt Thép 24h để được tư vấn và hỗ trợ báo giá thép hộp các loại kèm theo chiết khấu (200 cho đến 500 đồng/kg) từ doanh nghiệp chúng tôi.

Bảng tra trọng lượng thép là gì? 

Trong khi tiến hành thi công, trọng lượng của các loại thép đóng một vai trò vô cùng quan trọng, đảm bảo tính toán chính xác về độ an toàn, độ chịu lực… của những công trình. Thép là một loại vật liệu xây dựng rất phổ biến đối với ngành xây dựng. Ngoài độ cứng, khả năng chống ôxi hóa và bào mòn, khả năng uốn dẻo thì trọng lượng của thép cũng là một yếu tố được thợ thi công đặc biệt quan tâm.

Đối với các dòng sản phẩm sắt thép hiện nay trên thị trường thì chất lượng của thép còn được thể hiện bởi trọng lượng thép. Thép có cấu trúc như thế nào, có đều hay không? Trọng lượng của cây thép có chuẩn xác, đồng đều hay không? Chỉ số này dựa trên thành phẩm có đúng như là thông số kỹ thuật mà nhãn hiệu đã công bố ở trên thị trường hay không?

Mục đích sử dụng bảng tra trọng lượng thép

Dựa vào trọng lượng riêng thép hộp và kích thước của thép do các nhãn hiệu cung cấp mà bạn hoàn toàn có thể dự toán khối lượng thép cần sử dụng cho công trình. Tuy vậy, công thức tính toán nó khá rườm rà với quá nhiều chỉ số như là khối lượng riêng, chiều dài, độ dày, chiều cao… có thể dễ dàng dẫn đến các sai số.

Bởi vậy, để tiện khi sử dụng các loại sản phẩm thép vào trong thực tiễn, chúng tôi luôn tổng hợp bảng tra quy cách trọng lượng thép hộp theo số lượng thành phẩm như là cây, ống, tấm… rất dễ dàng để tra cứu.

Quy cách và bảng trọng lượng thép hộp vuông

Thép hộp vuông được sử dụng trong các công trình xây dựng và để chế tạo cơ khí. Quy cách của loại sản phẩm thép hộp vuông nhỏ nhất sẽ là 12x12mm và lớn nhất sẽ là 90x90mm. Độ dày của thép hộp rất đa dạng từ 0.7mm cho đến 4mm. Trọng lượng thép hộp vuông phụ thuộc vào độ dày và kích thước của chúng.

Công thức để tính trọng lượng thép hộp vuông

P = (2*a – 1,5708*s) * 0,0157*s

Trong đó,

+ a là kích thước của cạnh thép hộp vuông

+ s là độ dày cạnh thép hộp vuông

(mm)

Độ dày (mm)

0.7

0.8

0.9

1

1.1

1.2

1.4

1.5

1.6

1.8

2

2.5

2.8

3

3.2

3.5

12×12

0.25

0.29

0.32

0.35

0.39

0.42

0.48

14×14

0.30

0.34

0.38

0.42

0.45

0.49

0.57

0.60

16×16

0.34

0.39

0.43

0.48

0.52

0.57

0.66

0.70

18×18

0.38

0.44

0.49

0.54

0.59

0.64

0.74

0.79

20×20

0.43

0.49

0.55

0.60

0.66

0.72

0.83

0.89

25×25

0.61

0.69

0.76

0.83

0.91

1.05

1.12

30×30

0.83

0.92

1

1.1

1.27

1.36

1.44

1.62

1.79

2.20

38×38

1.17

1.29

1.4

1.62

1.73

1.85

2.07

2.29

40×40

1.23

1.35

1.47

1.71

1.83

1.95

2.18

2.41

2.99

50×50

1.85

2.15

2.23

2.45

2.75

3.04

3.77

4.2

4.49

60×60

2.23

2.59

2.77

2.95

3.31

3.67

4.56

5.08

5.43

75×75

3.25

3.48

370

4.16

4.61

5.73

6.4

6.84

7.28

7.94

90×90

3.91

4.18

4.46

5.01

5.55

6.91

7.72

8.26

8.79

9.59

Quy cách và bảng tra khối lượng thép hộp chữ nhật

Thép hộp chữ nhật có kích thước chiều dài lớn hơn chiều rộng. Quy cách của dòng thép hộp chữ nhật lớn nhất hiện nay là 60x120mm và nhỏ nhất 10x30mm. Độ dày của thép hộp hình chữ nhật rất đa dạng từ 0.6mm cho đến 3mm. Trọng lượng thép hộp chữ nhật tùy thuộc vào các kích thước độ dày, quy cách, kích thước của chúng.

Công thức tính trọng lượng của sản phẩm thép hộp chữ nhật :

P = (a +  b – 1,5078*s) * 0,0157*s

Trong đó,

+ a là kích thước của cạnh thép hộp chữ nhật

+ s là độ dày cạnh thép hộp chữ nhật

(mm)

Độ dày (mm)

0,6

0,7

0,8

0,9

1

1,1

1,2

1,4

1,5

1,7

1,8

2

2,3

2,5

2,8

3

10×20

0,28

0,33

0,37

0,42

0,46

0,51

0,55

13×26

0,37

0,43

0,49

0,55

0,60

0,66

0,72

0,84

0,90

20×40

0,56

0,66

0,75

0,84

0,93

1.03

1.12

1.30

1.40

1.60

1.67

1.85

25×50

0,70

0,82

0,94

1.05

1.17

1.29

1.40

1.63

1.75

1.98

2.09

2.32

2.67

2.90

30×60

0,99

1.13

1.27

1.41

1.55

1.68

1.96

2.10

2.38

2.52

2.80

3.21

3.48

3.90

4.17

30×90

1.50

1.69

1.88

2.06

2.25

2.62

2.81

3.18

3.37

3.74

4.29

4.66

5.21

5.58

35×70

1.48

1.64

1.80

1.97

2.29

2.46

2.78

2.94

3.27

3.75

4.07

4.55

4.88

40×80

1.50

1.69

1.88

2.06

2.25

2.62

2.81

3.18

3.37

3.74

4.29

4.66

5.21

5.58

45×90

1.90

2.11

2.32

2.53

2.95

3.16

3.58

3.79

4.21

4.83

5.25

5.87

6.29

50×100

2.11

2.35

2.58

2.82

3.28

3.52

3.98

4.21

4.68

5.38

5.84

6.53

6.99

60×120

3.10

3.38

3.94

4.22

4.78

5.06

5.62

6.46

7.02

7.85

8.41

70×140

2.29

2.46

2.78

2.94

3.27

3.75

4.07

4.55

4.88

Quy cách và trọng lượng thép hộp mạ kẽm Oval

Thép hộp Oval là dòng thép hộp chữ nhật được sản xuất có 4 góc được bo đều giống như hình Oval. Đây là loại thép hộp không quá phổ biến trên thị trường hiện nay. Quy cách của thép hộp Oval nhỏ nhất hiện nay là 8x20mm và lớn nhất là 14x73mm. Độ dày của thép Oval  đa dạng từ 0.7mm cho đến 3mm. Trọng lượng thép hộp hình Oval tùy thuộc vào độ dày, quy cách và kích thước của chúng.

 Công thức tính trọng lượng của sản phẩm thép hộp Oval :

P = [(2*a + 1,14159*b – 3,14159*s) * 7,85*s ] / 1000

Trong đó,

+ a là kích thước của cạnh thép hộp Oval

+ s là độ dày cạnh thép hộp Oval

(mm)

Độ dày (mm)

0,7

0,8

0,9

1

1,1

1,2

1,4

1,5

1,6

1,8

2

2,5

2,8

3

8×20

0,258

0,293

0,327

0,361

0,394

0,427

0,492

0,523

10×20

0,271

0,307

0,343

0,379

0,414

0,449

0,517

0,55

12×23.5

0,452

0,494

0,536

0,619

0,659

0,699

15×30

0,468

0,525

0,581

0,636

0,691

0,799

0,852

0,906

1.010

1.112

20×40

0,783

0,858

0,933

1.082

1.155

1.228

1.373

1.516

1.864

2.057

12.7×38.1

0,454

0,521

0,587

0,753

0,819

0,948

1.012

1.076

1.202

1.325

1.626

25×50

0,984

1.080

1.175

1.364

1.458

1.552

1.737

1.920

2.369

2.632

2.806

15×60

1.052

1.154

1.255

1.458

1.559

1.659

1.858

2.054

2.537

30×60

1.414

1.643

1.757

1.870

2.095

2.318

2.867

3.190

3.403

3.614

3.927

14×73

1.247

1.369

1.490

1.732

1.852

Quy cách và trọng lượng riêng của thép hộp hình chữ D

Cũng giống thép hộp Oval, loại thép hộp chữ D thường ít phổ biến trên thị trường với quy nhỏ nhất là 20×40 và lớn nhất 45x85mm. Độ dày của thép chữ D đa dạng từ 0.8mm cho đến 3mm. Trọng lượng thép hình hộp chữ D tùy thuộc vào độ dày và quy cách, kích thước của chúng.

Công thức để tính trọng lượng thép hộp chữ D đó là

P = [(2*a + 1,5708*b – 4*s) * 7,85*s ] / 1000

Trong đó,

+ a là kích thước của cạnh thép hộp chữ D

+ s là độ dày cạnh thép hộp D

(mm)

Độ dày (mm)

0,8

0,9

1

1,1

1,2

1,4

1,5

1,6

1,8

2

2,5

2,8

3

20×40

0,678

0,761

0,843

0,925

1.006

1.167

1.246

1.325

1.482

1.637

45×85

2.219

2.583

2.764

2.944

3.302

3.660

4.543

5.068

5.416

Bảng tra trọng lượng thép hộp Hòa Phát

STT

Quy cách

Độ dày (mm)

Trọng lượng (g/cây)

1

Vuông 20 * 20

0.7

2.53

2

0.8

2.87

3

0.9

3.21

4

1

3.54

5

1.1

3.87

6

1.2

4.2

7

1.4

4.83

8

1.5

5.14

9

1.8

6.05

10

2

6.63

11

Vuông 25 * 25

0.7

3.19

12

0.8

3.62

13

0.9

4.06

14

1

4.48

15

1.1

4.91

16

1.2

5.33

17

1.4

6.15

18

1.5

6.56

19

1.8

7.75

20

2

8.52

21

Vuông 30 * 30

0.7

3.85

22

0.8

4.38

23

0.9

4.9

24

1

5.43

25

1.1

5.94

26

1.2

6.46

27

1.4

7.47

28

1.5

7.97

29

1.8

9.44

30

2

10.4

31

2.3

11.8

32

2.5

12.72

33

Vuông 40 * 40

0.7

5.16

34

0.8

5.88

35

0.9

6.6

36

1

7.31

37

1.1

8.02

38

1.2

8.72

39

1.4

10.11

40

1.5

10.8

41

1.8

12.83

42

2

14.17

43

2.3

16.14

44

2.5

17.43

45

2.8

19.33

46

3

20.57

47

Vuông 50 * 50

1

9.19

48

1.1

10.09

49

1.2

10.98

50

1.4

12.74

51

1.5

13.62

52

1.8

16.22

53

2

17.94

54

2.3

20.47

55

2.5

22.14

56

2.8

24.6

57

3

26.23

58

3.2

27.83

59

3.5

30.2

60

Vuông 60 * 60

1.1

12.16

61

1.2

13.24

62

1.4

15.38

63

1.5

16.45

64

1.8

19.61

65

2

21.7

66

2.3

24.8

67

2.5

26.85

68

2.8

29.88

69

3

31.88

70

3.2

33.86

71

3.5

36.79

72

Vuông 90 * 90

1.5

24.93

73

1.8

29.79

74

2

33.01

75

2.3

37.8

76

2.5

40.98

77

2.8

45.7

78

3

48.83

79

3.2

51.94

80

3.5

56.58

81

3.8

61.17

82

4

64.21

83

Hộp 13 * 26

0.7

2.46

84

0.8

2.79

85

0.9

3.12

86

1

3.45

87

1.1

3.77

88

1.2

4.08

89

1.4

4.7

90

1.5

5

91

Hộp 20 * 40

0.7

3.85

92

0.8

4.38

93

0.9

4.9

94

1

5.43

95

1.1

5.94

96

1.2

6.46

97

1.4

7.47

98

1.5

7.97

99

1.8

9.44

100

2

10.4

101

2.3

11.8

102

2.5

12.72

103

Hộp 30 * 60

0.9

7.45

104

1

8.25

105

1.1

9.05

106

1.2

9.85

107

1.4

11.43

108

1.5

12.21

109

1.8

14.53

110

2

16.05

111

2.3

18.3

112

2.5

19.78

113

2.8

21.97

114

3

23.4

115

Hộp 40 * 80

1.1

12.16

116

1.2

13.24

117

1.4

15.38

118

1.5

16.45

119

1.8

19.61

120

2

21.7

121

2.3

24.8

122

2.5

26.85

123

2.8

29.88

124

3

31.88

125

3.2

33.86

126

3.5

36.79

127

Hộp 50 * 100

1.4

19.33

128

1.5

20.68

129

1.8

24.69

130

2

27.34

131

2.3

31.29

132

2.5

33.89

133

2.8

37.77

134

3

40.33

135

3.2

42.87

136

3.5

46.65

137

3.8

50.39

138

4

52.86

139

Hộp 60 * 120

1.5

24.93

140

1.8

29.79

141

2

33.01

142

2.3

37.8

143

2.5

40.98

144

2.8

45.7

145

3

48.83

146

3.2

51.94

147

3.5

56.58

148

3.8

61.17

149

4

64.21

Hi vọng là qua bài viết trên, quý khách sẽ có cái nhìn chi tiết về bảng tra và cách tính trọng lượng riêng thép hộp chữ nhật tiêu chuẩn hiện nay. Nếu có như cầu tìm hiểu, mua sản phẩm với giá tốt nhất, mời quý khách hàng liên hệ ngay qua:

Hotline : 0923.575.999

Giá Sắt Thép 24h – Cổng thông tin cập nhật giá thép hôm nay trong và ngoài nước

Cập nhật thông tin chi tiết về Thép U Dập Là Gì? Thông Số Và Quy Cách Tiêu Chuẩn Của Thép U Dập trên website Cuik.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!